6. “I’m a bit hungry.” – “I ______________ (order) you a sandwich.”
6. will order
Hướng dẫn dịch:
6. "Tớ hơi đói." - "Tớ sẽ gọi cho cậu một chiếc bánh sandwich."
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
2. If I finish work early, we _____________ (have) dinner together.
Complete the sentences so that they are true for you. (Hoàn thành các câu sau để chúng đúng với bạn.)
1. My parents would be happy if _______________ .
Put the verbs in brackets into the correct forms of the second conditional. Add commas where necessary. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của câu điều kiện loại hai. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)
1. If you caught (catch) the bus to work, you wouldn’t be late.
2. If we printed on both sides we _____________ (save) paper.
4. Hurry up, Mary! The sky is very dark. It ______________ rain soon.
5. We would get a higher salary if we _____________ (have) better qualifications.
3. She will accept the job offer unless she _____________ (have to) move abroad.
Match the sentences (1–9) to the uses (a–i) of their tenses. (Nối các câu (1-9) với cách sử dụng (a – i) của chúng.)
1. |
|
She’s late again. I will talk to the manager.
2. |
|
Stop behaving like that or I will report you.
3. |
|
The bus to work leaves at 7 o’clock.
4. |
|
Look out! You are going to fall.
5. |
|
I promise I will call you as soon as I get back from work.
6. |
|
I think Kathy will be a doctor.
7. |
|
I am seeing the manager at 3:30 p.m.
8. |
|
I am going to start work next Monday.
9. |
|
I will be 16 next month.
a. a future intention/plan
b. an on-the-spot decision
c. a prediction based on what we see
d. a prediction about the future based on what we think/believe
e. a promise
f. a threat
g. a fixed arrangement
h. a schedule
i. a future fact
2. ______________ (Jane/spend) the summer working in the computer shop?
3. I promise I ______________ (not/download) any files onto your computer.
Put the verbs in brackets into the correct forms of the first conditional. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của câu điều kiện loại 1.)
1. Unless the company employs more women, it _____________ (lose) its female customers.
Put the verbs in brackets in the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt những từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
1. What time ___________________ (the plane/depart)?