Tell your partner about your future predictions, your future plans and your fixed arrangements for the weekend as in the example. (Nói với bạn bè về những dự đoán, kế hoạch trong tương lai và những lịch trình cố định của bạn vào cuối tuần như trong ví dụ.)
I don’t think I will work as a graphic designer. (future prediction)
I am going to be a doctor. (future plan)
I am visiting my parents this weekend. (fixed arrangement)
I don’t think I will work as a graphic designer. (future prediction)
I am going to be a doctor. (future plan)
I am visiting my parents this weekend. (fixed arrangement)
I think I will fly cars in the future. (future prediction)
I am going to be a flight attendant. (future plan)
I am watching a film this weekend. (fixed arrangement)
Hướng dẫn dịch:
Tôi không nghĩ mình sẽ làm việc như một nhà thiết kế đồ họa. (dự đoán trong tương lai)
Tôi sẽ trở thành một bác sĩ. (kế hoạch trong tương lai
Tôi sẽ về thăm bố mẹ tôi vào cuối tuần này. (lịch trình cố định)
Tôi nghĩ tôi sẽ lái ô tô trong tương lai. (dự đoán trong tương lai)
Tôi sẽ trở thành một tiếp viên hàng không. (kế hoạch trong tương lai)
Tôi sẽ xem một bộ phim vào cuối tuần này. (lịch trình cố định)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
2. If I finish work early, we _____________ (have) dinner together.
Complete the sentences so that they are true for you. (Hoàn thành các câu sau để chúng đúng với bạn.)
1. My parents would be happy if _______________ .
Put the verbs in brackets into the correct forms of the second conditional. Add commas where necessary. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của câu điều kiện loại hai. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)
1. If you caught (catch) the bus to work, you wouldn’t be late.
2. If we printed on both sides we _____________ (save) paper.
4. Hurry up, Mary! The sky is very dark. It ______________ rain soon.
5. We would get a higher salary if we _____________ (have) better qualifications.
3. She will accept the job offer unless she _____________ (have to) move abroad.
Match the sentences (1–9) to the uses (a–i) of their tenses. (Nối các câu (1-9) với cách sử dụng (a – i) của chúng.)
1. |
|
She’s late again. I will talk to the manager.
2. |
|
Stop behaving like that or I will report you.
3. |
|
The bus to work leaves at 7 o’clock.
4. |
|
Look out! You are going to fall.
5. |
|
I promise I will call you as soon as I get back from work.
6. |
|
I think Kathy will be a doctor.
7. |
|
I am seeing the manager at 3:30 p.m.
8. |
|
I am going to start work next Monday.
9. |
|
I will be 16 next month.
a. a future intention/plan
b. an on-the-spot decision
c. a prediction based on what we see
d. a prediction about the future based on what we think/believe
e. a promise
f. a threat
g. a fixed arrangement
h. a schedule
i. a future fact
2. ______________ (Jane/spend) the summer working in the computer shop?
3. I promise I ______________ (not/download) any files onto your computer.
Put the verbs in brackets into the correct forms of the first conditional. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của câu điều kiện loại 1.)
1. Unless the company employs more women, it _____________ (lose) its female customers.
Put the verbs in brackets in the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt những từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
1. What time ___________________ (the plane/depart)?