Read the text and circle the best title. (Đọc văn bản và khoanh tròn tiêu đề phù hợp nhất.)
1. How to Join the Gym
2. Do’s and Don’ts at the Gym
Đáp án: 2
Hướng dẫn dịch:
Xuất trình thẻ hội viên của bạn tại quầy lễ tân khi bạn đến phòng tập. |
Đừng làm rơi tạ. |
Giữ đồ đạc cá nhân của bạn như túi xách, quần áo và giày dép trong tủ khóa. |
Chia sẻ thiết bị trong giờ bận rộn. Vệ sinh và trả thiết bị về vị trí của nó sau khi sử dụng. |
Mặc quần áo thể dục, đi giày thể thao và không đeo đồ trang sức khi bạn tập luyện. |
Lịch sự với các thành viên khác và lắng nghe lời khuyên của nhân viên phòng tập. |
Không đồ ăn hoặc đồ uống, ngoại trừ nước đóng chai. |
Trả lời các cuộc gọi điện thoại bên ngoài phòng tập để bạn không làm phiền các thành viên khác. |
Mang theo và sử dụng khăn riêng của bạn. |
|
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
2. You must return books to their place before you leave the library.
4. The students must answer a lot of questions.
A lot of questions ____________ by the students.
Rewrite the sentences in the passive voice. (Viết lại các câu ở dạng câu bị động.)
1. You must follow the rules.
Fill in the blanks using the passive voice. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng câu bị động.)
1. Mai must pay the bill.
The bill __________ by Mai.
6. Phong may win the competition.
The competition ______________ by Phong.
5. You shouldn’t wear shoes by the pool.
Shoes _____________ by the pool.
2. The children can read these books.
These books ___________ by the children.
Note down some rules at school, then write full sentences using the passive with modals. (Ghi chú một số quy tắc ở trường, sau đó viết các câu đầy đủ bằng cách sử dụng bị động với động từ khuyết thiếu.)
Fill in the blanks using the correct form of the verbs. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ.)
1. My new phone broke, so I am going to … it to the store.