Order the words to make sentences
(Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)
1. Robert never plays football
2. They are always friendly
3. I normally do my homework
4. Marina and Julia are often late
5. We usually have dinner
6. Is your class often quiet?
Hướng dẫn dịch
1. Robert không bao giờ chơi bóng đá
2. Họ luôn luôn thân thiện
3. Tớ thường làm bài tập về nhà
4. Marina và Juliet thường xuyên đến muộn
5. Chúng ta thường ăn tối
6. Lớp cậu thường yên tĩnh như vậy à?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Write affirmative or negative sentences using the present simple
(Viết các câu với thì hiện tại đơn với dạng câu khẳng định và câu phủ định)
Look at the pictures. Write affirmative sentences using the present simple form of the given words
(Nhìn vào bức tranh. Viết câu khẳng định thì hiện tại với các từ đã cho)
What do your friends and family do at the weekend? Write affirmative and negative sentences. Use the given words to help you
(Bạn của bạnn và gia đình bạn làm gì vào cuối tuần? Viết các câu với dạng khẳng định và phủ định. Sử dụng các từ đã cho để giúp bạn)