Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 2: Days Language Focus trang 19 có đáp án
-
572 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Order the words to make sentences
(Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)
1. Robert never plays football
2. They are always friendly
3. I normally do my homework
4. Marina and Julia are often late
5. We usually have dinner
6. Is your class often quiet?
Hướng dẫn dịch
1. Robert không bao giờ chơi bóng đá
2. Họ luôn luôn thân thiện
3. Tớ thường làm bài tập về nhà
4. Marina và Juliet thường xuyên đến muộn
5. Chúng ta thường ăn tối
6. Lớp cậu thường yên tĩnh như vậy à?
Câu 2:
Complete the table with the given words
1. plays
2. play
3. don’t play
4. doesn’t play
5. don’t play
Câu 3:
Write affirmative or negative sentences using the present simple
(Viết các câu với thì hiện tại đơn với dạng câu khẳng định và câu phủ định)
1. My sister watches TV a lot
2. I don’t get up late on Mondays
3. My dad makes breakfast at the weekend
4. My older brothers don’t go to bed early.
5. You help me with the homework.
6. My mum doesn’t play video games
Hướng dẫn dịch
1. Em gái tôi xem TV rất nhiều
2. Tôi không dậy muộn vào các ngày thứ Hai
3. Bố tôi làm bữa sáng vào cuối tuần
4. Các anh trai của tôi không đi ngủ sớm.
5. Bạn giúp mình làm bài tập.
6. Mẹ tôi không chơi trò chơi điện tử
Câu 4:
Look at the pictures. Write affirmative sentences using the present simple form of the given words
(Nhìn vào bức tranh. Viết câu khẳng định thì hiện tại với các từ đã cho)
1. get up/ 8.00
2. plays
3. play
4. goes / train
5. go/ bus
6. studies/ French
7. study/ Spanish
8.finishes/ 3.00
9. finish/ 4.00
Câu 5:
What do your friends and family do at the weekend? Write affirmative and negative sentences. Use the given words to help you
(Bạn của bạnn và gia đình bạn làm gì vào cuối tuần? Viết các câu với dạng khẳng định và phủ định. Sử dụng các từ đã cho để giúp bạn)
My brother usually goes to the park with his friends
My father goes fishing
My mother talks with her friends
My sister goes shopping
My friends play video games with me
Hướng dẫn dịch
Anh trai tôi thường đi công viên với bạn bè của anh ấy
Bố tôi đi câu cá
Mẹ tôi nói chuyện với bạn bè của cô ấy
Em gái tôi đi mua sắm
Bạn bè của tôi chơi trò chơi điện tử với tôi