Write affirmative or negative sentences using the present simple
(Viết các câu với thì hiện tại đơn với dạng câu khẳng định và câu phủ định)
1. My sister watches TV a lot
2. I don’t get up late on Mondays
3. My dad makes breakfast at the weekend
4. My older brothers don’t go to bed early.
5. You help me with the homework.
6. My mum doesn’t play video games
Hướng dẫn dịch
1. Em gái tôi xem TV rất nhiều
2. Tôi không dậy muộn vào các ngày thứ Hai
3. Bố tôi làm bữa sáng vào cuối tuần
4. Các anh trai của tôi không đi ngủ sớm.
5. Bạn giúp mình làm bài tập.
6. Mẹ tôi không chơi trò chơi điện tử
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Order the words to make sentences
(Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)
Look at the pictures. Write affirmative sentences using the present simple form of the given words
(Nhìn vào bức tranh. Viết câu khẳng định thì hiện tại với các từ đã cho)
What do your friends and family do at the weekend? Write affirmative and negative sentences. Use the given words to help you
(Bạn của bạnn và gia đình bạn làm gì vào cuối tuần? Viết các câu với dạng khẳng định và phủ định. Sử dụng các từ đã cho để giúp bạn)