Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 71

Look at the pictures. Correct the words (Quan sát tranh. Chọn từ đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. Chicken (gà)

2. Eggs (trứng)

3. Soup (súp)

4. Crisps (khoai tây chiên)

5. Fish (cá)

6. Burgers (bánh mì kẹp)

7. Juice (nước hoa quả)

8. Cheese (phô mai)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Imagine you take a special lunch to school every day. What is in your perfect lunchbox. (Hãy tưởng tượng em mang bữa trưa đặc biệt tới trường mỗi ngày. Có những thứ gì trong hộp ăn trưa đặc biệt của em).

Xem đáp án » 17/11/2022 110

Câu 2:

Read the clues and complete the crossword. Find the extra word. (Đọc gợi ý và hoàn thành ô chữ. TÌm ra từ phụ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 105

Câu 3:

Complete the text with the given words (Hoàn thành bài với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 75