Complete the text with the given words (Hoàn thành bài với từ đã cho)
1. nuts (các loại hạt) |
5. salad (sa lát) |
2. apple (táo) |
6. fizzy drinks (đồ uống có ga) |
3. sandwiches (bánh mì kẹp) |
7. juice (nước ép) |
4. meat (thịt) |
8. water (nước) |
|
9. pasta (mì Ý) |
Dịch:
Tôi không thường ăn trưa ở trường, vì vậy tôi mang hộp cơm trưa tới trường mỗi ngày. Trong hộp cơm trưa của tôi thì thường có một túi khoai tây chiên hay là một túi nhỏ các loại hạt. Tôi nghĩ những thứ này cũng tốt cho bạn đấy. Cũng luôn có một chút trái cây nữa – có lẽ là một quả táo đỏ.
Tôi luôn có hai chiếc bánh mì kẹp lớn – mẹ tôi làm bằng bánh mì trắng hoặc bánh mì nâu và mẹ luôn bỏ thêm thịt vào như là thịt gà hay là thêm một chút phô mai hoặc một chút sa lát tươi ngon. Ở trường chúng tôi không được uống những loại nước có ga như coca, vì vậy tôi luôn mang chút nước ép táo. Chúng tôi cũng có thể uống nước nữa.
Mỗi ngày khi tôi về nhà tôi đều rửa hộp ăn trưa. Sau đó thì đến giờ ăn tối. Chúng tôi luôn có bữa ăn rất ngon – có lẽ là một chút mì Ý cùng với rau quả hoặc một chiếc pizza lớn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the clues and complete the crossword. Find the extra word. (Đọc gợi ý và hoàn thành ô chữ. TÌm ra từ phụ)
Look at the pictures. Correct the words (Quan sát tranh. Chọn từ đúng)