Read the clues and complete the crossword. Find the extra word. (Đọc gợi ý và hoàn thành ô chữ. TÌm ra từ phụ)
1. pasta (mì Ý) |
5. sweets (đồ ngọt) |
2. water (nước) |
6. crisp (khoai tây chiên) |
3. beans (đậu) |
7. rice (cơm) |
4. bread (bánh mì) |
8. cheese (phô mai |
The extra word is: Sandwich
Dịch:
1. Loại thức ăn này đến từ Ý là rất phổ biến.
2. Đây là loại đồ uống phổ biến nhất trên thế giới. Mọi người còn dùng nó để rửa mặt.
3. Những thứ này nhỏ và tốt cho chúng ta. Vài người thường ăn cùng với cơm. Món này thường đựng trong hộp cùng với sốt cà chua.
4. Mọi người làm bánh mì kẹp với thứ này.
5. Trẻ em thích thứ này. Nhưng nó không tốt cho rang.
6. Ở Anh, mọi người hay ăn thứ này với món cá. Nó không tốt cho sức khỏe lắm. Món này được làm từ khoai tây.
7. Thứ này màu trắng. Nó rất phổ biến ở những quốc gia như Việt Nam và Nhật Bản.
8. Thứ này màu vàng hoặc trắng. Được phủ trên món pizza.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the text with the given words (Hoàn thành bài với từ đã cho)
Look at the pictures. Correct the words (Quan sát tranh. Chọn từ đúng)