Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/11/2022 460

Complete the sentences with there was, there wasn’t, there were or there weren’t. (Hoàn thành câu với there was, there wasn’t, there were hoặc the weren’t)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. There were

2. there was

3. there weren’t

4. there was

5. there was; there wasn’t

6. There weren’t

Hướng dẫn dịch:

1. Có nhiều người hâm mộ tại trận bóng bầu dục – 30000 người!

2. Đêm hôm qua, có một chương trình thú vị trên ti vi về Đại hội thể thao.

3. 200 năm trước không có máy tính.

4. Chiều nay, Có một trận đấu bóng đá trên đài. Kết quả cuối cùng là 6-5.

5. Có một rạp chiếu phim ở đây vào năm 1800, nhưng không có nhà hát.

6. Không có chút trứng nào trong cửa hàng ngày hôm qua.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentences using the past simple form. (Viết lại những câu sau ở dạng quá khứ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 183

Câu 2:

Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài dưới đây, dùng thì quá khứ của động từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 147

Câu 3:

Write sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Viết lại câu, dùng was, wasn’t, were hoặc weren’t)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 119

Câu 4:

Complete the dialogues with the given words. (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 61