Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/11/2022 62

Complete the dialogues with the given words. (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. ago

2. last

3. when

4. in 

5. week

6. October

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có kì nghỉ khi nào vậy? Hai tháng trước.

2. Bố của cậu ở Mỹ à? Không, ông ấy ở đó tuần trước.

3. Bạn có hứng thú với việc đua ngựa bây giờ không? Không, tôi đã hứng thú với môn đó khi tôi bảy tuổi. 

4. Chị gái của bạn được sinh ra khi nào? Năm 2004.

5. Anh trai của cậu bị ốm à? Không, anh ấy đã bị ốm từ tuần trước rồi và bây giờ anh ấy ổn rồi.

6. Trận bóng đá thú vị đó đã xảy ra khi nào? Vào tháng mười.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with there was, there wasn’t, there were or there weren’t. (Hoàn thành câu với there was, there wasn’t, there were hoặc the weren’t)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 460

Câu 2:

Rewrite the sentences using the past simple form. (Viết lại những câu sau ở dạng quá khứ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 184

Câu 3:

Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài dưới đây, dùng thì quá khứ của động từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 148

Câu 4:

Write sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Viết lại câu, dùng was, wasn’t, were hoặc weren’t)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Sports | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 120