Complete the dialogues with the given words. (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đã cho)
1. ago |
2. last |
3. when |
4. in |
5. week |
6. October |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có kì nghỉ khi nào vậy? Hai tháng trước.
2. Bố của cậu ở Mỹ à? Không, ông ấy ở đó tuần trước.
3. Bạn có hứng thú với việc đua ngựa bây giờ không? Không, tôi đã hứng thú với môn đó khi tôi bảy tuổi.
4. Chị gái của bạn được sinh ra khi nào? Năm 2004.
5. Anh trai của cậu bị ốm à? Không, anh ấy đã bị ốm từ tuần trước rồi và bây giờ anh ấy ổn rồi.
6. Trận bóng đá thú vị đó đã xảy ra khi nào? Vào tháng mười.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences with there was, there wasn’t, there were or there weren’t. (Hoàn thành câu với there was, there wasn’t, there were hoặc the weren’t)
Rewrite the sentences using the past simple form. (Viết lại những câu sau ở dạng quá khứ)
Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài dưới đây, dùng thì quá khứ của động từ)
Write sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Viết lại câu, dùng was, wasn’t, were hoặc weren’t)