Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 6: Sports Cumulative Review: Start trang 62 có đáp án
-
651 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the sentences with there was, there wasn’t, there were or there weren’t. (Hoàn thành câu với there was, there wasn’t, there were hoặc the weren’t)
1. There were |
2. there was |
3. there weren’t |
4. there was |
5. there was; there wasn’t |
6. There weren’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Có nhiều người hâm mộ tại trận bóng bầu dục – 30000 người!
2. Đêm hôm qua, có một chương trình thú vị trên ti vi về Đại hội thể thao.
3. 200 năm trước không có máy tính.
4. Chiều nay, Có một trận đấu bóng đá trên đài. Kết quả cuối cùng là 6-5.
5. Có một rạp chiếu phim ở đây vào năm 1800, nhưng không có nhà hát.
6. Không có chút trứng nào trong cửa hàng ngày hôm qua.
Câu 2:
Rewrite the sentences using the past simple form. (Viết lại những câu sau ở dạng quá khứ)
1. He was a famous skiing champion.
2. All the players were very good.
3. She wasn’t in the gymnastics competition.
4. This football book wasn’t expensive.
5. Were you excited about the match?
6. Was he interested in that golf magazine?
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ta đã là một quán quân trượt tuyết nổi tiếng.
2. Tất cả người chơi đều rất tốt.
3. Cô ấy không trong cuộc thi thể dục dụng cụ.
4. Cuốn sách về bóng đá này không đắt.
5. Cậu có hứng thú về trận đấu không?
6. Anh ta có hứng thú với tạp chí về gôn không?
Câu 3:
Write sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Viết lại câu, dùng was, wasn’t, were hoặc weren’t)
1. You were very fast in the race.
2. Our teacher was really happy this morning.
3. Merve and Esra weren’t in the park earlier.
4. The journey wasn’t very long.
5. I was really tired this afternoon.
6. Ryan wasn’t at school today.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã rất nhanh trong cuộc đua.
2. Giáo viên của chúng ta đã rất vui sáng nay.
3. Merve và Ersa đã không ở trong công viên sớm hơn.
4. Hành trình ấy không dài.
5. Tôi đã thực sự mệt chiều hôm nay.
6. Ryan đã không ở trường ngày hôm nay.
Câu 4:
Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài dưới đây, dùng thì quá khứ của động từ)
1. was |
2. competed |
3. travelled |
4. went |
5. practised |
6. had |
7. were |
8. won |
9. wasn’t |
10. was |
11. became |
12. weren’t |
13. came |
14. was |
|
|
Hướng dẫn dịch:
Tuần trước, tôi đã chơi trong đội bóng chuyền của trường lần đầu tiên, nó rất thú vị vì chúng tôi đã thi đấu trong một trận đấu quan trọng.
Đầu tiên, chúng tôi đã đi bằng tàu đến thị trấn tiếp theo và chúng tôi đã đến trung tâm thể thao mới ở trung tâm thị trấn.
Sau đó, chúng tôi đã luyện tập 30 phút và chúng tôi đac có hai trận đấu. Chúng tôi rất vui vì chúng tôi đã thắng.
Trận đấu thứ ba thì không dễ dàng. Những người chơi trong đội khác rất là tốt và chúng tôi đã thấm mệt. Vì vậy, cuối cùng, chúng tôi đã không ở trong trận chung kết của cuộc thi.
Khi tôi về nhà, tôi đã rất mệt nhưng vui. Tôi đã muốn chơi lại trong đội vào tuần tới.
Câu 5:
Complete the dialogues with the given words. (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đã cho)
1. ago |
2. last |
3. when |
4. in |
5. week |
6. October |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có kì nghỉ khi nào vậy? Hai tháng trước.
2. Bố của cậu ở Mỹ à? Không, ông ấy ở đó tuần trước.
3. Bạn có hứng thú với việc đua ngựa bây giờ không? Không, tôi đã hứng thú với môn đó khi tôi bảy tuổi.
4. Chị gái của bạn được sinh ra khi nào? Năm 2004.
5. Anh trai của cậu bị ốm à? Không, anh ấy đã bị ốm từ tuần trước rồi và bây giờ anh ấy ổn rồi.
6. Trận bóng đá thú vị đó đã xảy ra khi nào? Vào tháng mười.