Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài dưới đây, dùng thì quá khứ của động từ)
1. was |
2. competed |
3. travelled |
4. went |
5. practised |
6. had |
7. were |
8. won |
9. wasn’t |
10. was |
11. became |
12. weren’t |
13. came |
14. was |
|
|
Hướng dẫn dịch:
Tuần trước, tôi đã chơi trong đội bóng chuyền của trường lần đầu tiên, nó rất thú vị vì chúng tôi đã thi đấu trong một trận đấu quan trọng.
Đầu tiên, chúng tôi đã đi bằng tàu đến thị trấn tiếp theo và chúng tôi đã đến trung tâm thể thao mới ở trung tâm thị trấn.
Sau đó, chúng tôi đã luyện tập 30 phút và chúng tôi đac có hai trận đấu. Chúng tôi rất vui vì chúng tôi đã thắng.
Trận đấu thứ ba thì không dễ dàng. Những người chơi trong đội khác rất là tốt và chúng tôi đã thấm mệt. Vì vậy, cuối cùng, chúng tôi đã không ở trong trận chung kết của cuộc thi.
Khi tôi về nhà, tôi đã rất mệt nhưng vui. Tôi đã muốn chơi lại trong đội vào tuần tới.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences with there was, there wasn’t, there were or there weren’t. (Hoàn thành câu với there was, there wasn’t, there were hoặc the weren’t)
Rewrite the sentences using the past simple form. (Viết lại những câu sau ở dạng quá khứ)
Write sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Viết lại câu, dùng was, wasn’t, were hoặc weren’t)
Complete the dialogues with the given words. (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đã cho)