Complete the sentences using affirmative or negative forms of have got
(Hoàn thành câu sau sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của have got)
1. haven’t got
have got
2. hasn’t got
has got
3. has got
hasn’t got
4. has got
hasn’t got
5.haven’t got
have got
6. has got
hasn’t got
Hướng dẫn làm bài
1. Tớ không có một cái bút ở trong cặp
Tớ có một quyển vở
2. Molly không có một cái bàn lớn ở phòng cô ấy
Cô ấy có một cái bàn nhỏ
3. Bạn có một cái thè ở trong ngăn kéo
Bạn không có máy ảnh
4. Steven có một chị gái
Anh ấy không có anh trai
5. Chúng tớ không có họ hàng ở Úc
Chúng tớ có họ hàng ở Anh
6. Lớp học của tớ có những cái bàn mới
Nó không có có bảng mới
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the picture. Complete the sentences with this/ that/ these/ those
(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành câu sau với this/ that/ these/ those)
Write sentences using affirmative and negative forms of have got
(Hoàn thành câu sử dụng dạng khẳng định của have got)
Look at the table. Write question and short answers
(Nhìn vào bảng sau. Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn)
Complete the table with given words
(Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)