Look at the table. Write question and short answers
(Nhìn vào bảng sau. Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn)
1. Have/ got/ Yes, they have
2. Has/ got/ Yes, he has
3. Have/ got/ No, they haven’t
4. Has/ got/ No, he hasn’t
Hướng dẫn dịch
1. Tony và Jacob có máy tính xách tay không? Có, họ có
2. Maria có thú cưng không? Có, Cô ấy có
3. Tony và Jacob có thú cưng không? Không, họ không có
4. Maria có bạn ờ London không? Có, cô ấy có
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the picture. Complete the sentences with this/ that/ these/ those
(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành câu sau với this/ that/ these/ those)
Complete the sentences using affirmative or negative forms of have got
(Hoàn thành câu sau sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của have got)
Write sentences using affirmative and negative forms of have got
(Hoàn thành câu sử dụng dạng khẳng định của have got)
Complete the table with given words
(Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)