Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Starter unit Language Focus trang 8 có đáp án
-
762 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the picture. Complete the sentences with this/ that/ these/ those
(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành câu sau với this/ that/ these/ those)
1. Those
2. This
3. These
4. That
5. These
Hướng dẫn dịch
1. Những bạn nam này ở lớp tớ
2. Trò chơi điện tử này rất hay
3. Đây là những người bạn mới của tớ, Michaela và Megan
4. Cái máy ảnh kia khá là đắt
5. Đây là em họ của tớ, Alex
Câu 2:
Complete the table with given words
(Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)
1. has
2. have
3. got
4. got
5. Has
6. have
7.has
8. haven’t
9. hasn’t
Câu 3:
Complete the sentences using affirmative or negative forms of have got
(Hoàn thành câu sau sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của have got)
1. haven’t got
have got
2. hasn’t got
has got
3. has got
hasn’t got
4. has got
hasn’t got
5.haven’t got
have got
6. has got
hasn’t got
Hướng dẫn làm bài
1. Tớ không có một cái bút ở trong cặp
Tớ có một quyển vở
2. Molly không có một cái bàn lớn ở phòng cô ấy
Cô ấy có một cái bàn nhỏ
3. Bạn có một cái thè ở trong ngăn kéo
Bạn không có máy ảnh
4. Steven có một chị gái
Anh ấy không có anh trai
5. Chúng tớ không có họ hàng ở Úc
Chúng tớ có họ hàng ở Anh
6. Lớp học của tớ có những cái bàn mới
Nó không có có bảng mới
Câu 4:
Look at the table. Write question and short answers
(Nhìn vào bảng sau. Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn)
1. Have/ got/ Yes, they have
2. Has/ got/ Yes, he has
3. Have/ got/ No, they haven’t
4. Has/ got/ No, he hasn’t
Hướng dẫn dịch
1. Tony và Jacob có máy tính xách tay không? Có, họ có
2. Maria có thú cưng không? Có, Cô ấy có
3. Tony và Jacob có thú cưng không? Không, họ không có
4. Maria có bạn ờ London không? Có, cô ấy có
Câu 5:
Write sentences using affirmative and negative forms of have got
(Hoàn thành câu sử dụng dạng khẳng định của have got)
1. In my pocket, I have got a mobile phone but I haven’t got a pen
2. On my desk, I have got a computer, but I haven’t got books
3. On my teacher’s desk, he has got pen, but he hasn’t got a computer
4. In my bag, I have got two books, but I haven’t got a pencil
5. In our house, we have got two beds, but we haven’t got computers
Hướng dẫn dịch
1. Trong túi của tôi, tôi có điện thoại di động nhưng tôi không có bút
2. Trên bàn làm việc của tôi, tôi có một máy tính, nhưng tôi không có sách
3. Trên bàn giáo viên của tôi, anh ấy có bút, nhưng anh ấy không có máy tính
4. Trong cặp của tôi, tôi có hai cuốn sách, nhưng tôi không có bút chì
5. Trong nhà, chúng tôi có hai cái giường, nhưng chúng tôi không có máy tính