Write sentences using affirmative and negative forms of have got
(Hoàn thành câu sử dụng dạng khẳng định của have got)
1. In my pocket, I have got a mobile phone but I haven’t got a pen
2. On my desk, I have got a computer, but I haven’t got books
3. On my teacher’s desk, he has got pen, but he hasn’t got a computer
4. In my bag, I have got two books, but I haven’t got a pencil
5. In our house, we have got two beds, but we haven’t got computers
Hướng dẫn dịch
1. Trong túi của tôi, tôi có điện thoại di động nhưng tôi không có bút
2. Trên bàn làm việc của tôi, tôi có một máy tính, nhưng tôi không có sách
3. Trên bàn giáo viên của tôi, anh ấy có bút, nhưng anh ấy không có máy tính
4. Trong cặp của tôi, tôi có hai cuốn sách, nhưng tôi không có bút chì
5. Trong nhà, chúng tôi có hai cái giường, nhưng chúng tôi không có máy tính
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the picture. Complete the sentences with this/ that/ these/ those
(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành câu sau với this/ that/ these/ those)
Complete the sentences using affirmative or negative forms of have got
(Hoàn thành câu sau sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của have got)
Look at the table. Write question and short answers
(Nhìn vào bảng sau. Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn)
Complete the table with given words
(Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)