Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 98

Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. our

2. his 

3. my 

4. its

5. her

6. their

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi thích đạp xe. Đó là môn thể thao yêu thích của chúng tôi.

2. Michael giỏi môn bóng rổ và anh trai của bạn ấy giỏi bóng đá.

3. Tôi mười một tuổi và bạn của tôi mười hai tuổi.

4. Đó là một cuốn sách hay. Nó tên là Đấu trường sinh tử.

5. Chị tôi thích phim, bộ phim yêu thích của chị ấy là The Lego Movie.

6. Anna và Lily là bạn tôi. Bố mẹ các bạn ấy đến từ Úc.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the affirmative form of have got. (Hoàn thành câu với dạng khẳng định của have got)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 306

Câu 2:

Complete the sentences with object pronouns. (Hoàn thành câu với các đại từ nhân xưng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 228

Câu 3:

Order the words to make questions. Then write the short answers. (Sắp xếp từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 189

Câu 4:

Write the sentences with ‘ in the correct place. (Thêm dấu ‘ vào vị trí thích hợp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 183

Câu 5:

Write affirmative or negative sentences using have got. Use short forms where possible. (Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng have got. Dùng dạng viết tắt nếu có thể).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 170

Câu 6:

Complete the dialogues with and, or or but. (hoàn thành đoạn hội thoại với and, or hoặc but).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 141

Câu 7:

Write sentences using the affirmative or negative form of be. (Viết câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của ‘be’)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 108

Câu 8:

Complete the sentences with subject pronouns. (Hoàn thành câu với đại từ nhân xưng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 102

Câu 9:

Complete the questions and answers. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 101

Câu 10:

Choose the correct answers. (Chọn câu trả lời đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 98

Câu 11:

Complete the questions with Where, What or Who. (Hoàn thành câu hỏi với các từ để hỏi)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 97

Câu 12:

Choose the correct words. (Chọn từ thích hợp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 95