Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng)
1. our |
2. his |
3. my |
4. its |
5. her |
6. their |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi thích đạp xe. Đó là môn thể thao yêu thích của chúng tôi.
2. Michael giỏi môn bóng rổ và anh trai của bạn ấy giỏi bóng đá.
3. Tôi mười một tuổi và bạn của tôi mười hai tuổi.
4. Đó là một cuốn sách hay. Nó tên là Đấu trường sinh tử.
5. Chị tôi thích phim, bộ phim yêu thích của chị ấy là The Lego Movie.
6. Anna và Lily là bạn tôi. Bố mẹ các bạn ấy đến từ Úc.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences with the affirmative form of have got. (Hoàn thành câu với dạng khẳng định của have got)
Complete the sentences with object pronouns. (Hoàn thành câu với các đại từ nhân xưng)
Order the words to make questions. Then write the short answers. (Sắp xếp từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời).
Write the sentences with ‘ in the correct place. (Thêm dấu ‘ vào vị trí thích hợp)
Write affirmative or negative sentences using have got. Use short forms where possible. (Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng have got. Dùng dạng viết tắt nếu có thể).
Complete the dialogues with and, or or but. (hoàn thành đoạn hội thoại với and, or hoặc but).
Write sentences using the affirmative or negative form of be. (Viết câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của ‘be’)
Complete the sentences with subject pronouns. (Hoàn thành câu với đại từ nhân xưng)
Complete the questions and answers. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời)
Complete the questions with Where, What or Who. (Hoàn thành câu hỏi với các từ để hỏi)