Thứ sáu, 09/05/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 220

Write affirmative or negative sentences using have got. Use short forms where possible. (Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng have got. Dùng dạng viết tắt nếu có thể).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. She’s got three sisters.

2. You haven’t got a notebook.

3. We have got a friend in Spain.

4. He hasn’t got a big desk.

5. Jasmine and Ava have got a nice teacher.

6. I haven’t got a good camera.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có ba chị em gái.

2. Bạn không có vở ghi.

3. Chúng tôi có một người bạn ở Tây Ban Nha.

4. Anh ta không có một cái bàn lớn.

5. Jasmine và Ava có một người giáo viên tốt. 

6. Tôi không có một chiếc máy ảnh tốt.

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the affirmative form of have got. (Hoàn thành câu với dạng khẳng định của have got)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 325

Câu 2:

Complete the sentences with object pronouns. (Hoàn thành câu với các đại từ nhân xưng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 271

Câu 3:

Order the words to make questions. Then write the short answers. (Sắp xếp từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 234

Câu 4:

Write the sentences with ‘ in the correct place. (Thêm dấu ‘ vào vị trí thích hợp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 223

Câu 5:

Complete the dialogues with and, or or but. (hoàn thành đoạn hội thoại với and, or hoặc but).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 179

Câu 6:

Write sentences using the affirmative or negative form of be. (Viết câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của ‘be’)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 143

Câu 7:

Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 127

Câu 8:

Complete the sentences with subject pronouns. (Hoàn thành câu với đại từ nhân xưng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 125

Câu 9:

Choose the correct words. (Chọn từ thích hợp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 125

Câu 10:

Choose the correct answers. (Chọn câu trả lời đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 121

Câu 11:

Complete the questions and answers. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 119

Câu 12:

Complete the questions with Where, What or Who. (Hoàn thành câu hỏi với các từ để hỏi)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 117