Complete the dialogues with and, or or but. (hoàn thành đoạn hội thoại với and, or hoặc but).
1. but |
2. or |
3.and |
4. but |
5. or |
6. and |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có anh trai không? Có, tôi có anh trai nhưng tôi không có chị gái.
2. Món ăn yêu thích của bạn là gì? Tôi không chắc. Nó là món Ý hoặc là món Mexico.
3. Ai là bạn cùng trường của cậu? Họ là Chris, Alex và Jack.
4. Sở thích của bạn là gì? Tôi trực sự hứng thú với thể thao nhưng tôi không thích đọc.
5. Cậu ở lớp này hay lớp kia? Lớp này.
6. Có cái gì trong cặp cậu vậy? Tôi có ba cuốn sách của trường và thẻ căn cước công dân.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences with the affirmative form of have got. (Hoàn thành câu với dạng khẳng định của have got)
Complete the sentences with object pronouns. (Hoàn thành câu với các đại từ nhân xưng)
Order the words to make questions. Then write the short answers. (Sắp xếp từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời).
Write the sentences with ‘ in the correct place. (Thêm dấu ‘ vào vị trí thích hợp)
Write affirmative or negative sentences using have got. Use short forms where possible. (Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng have got. Dùng dạng viết tắt nếu có thể).
Write sentences using the affirmative or negative form of be. (Viết câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của ‘be’)
Complete the questions and answers. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời)
Complete the sentences with subject pronouns. (Hoàn thành câu với đại từ nhân xưng)
Complete the questions with Where, What or Who. (Hoàn thành câu hỏi với các từ để hỏi)