Thứ năm, 25/04/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/11/2022 95

Complete the dialogues with and, or or but. (hoàn thành đoạn hội thoại với and, or hoặc but).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. but

2. or

3.and

4. but 

5. or

6. and

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có anh trai không? Có, tôi có anh trai nhưng tôi không có chị gái.

2. Món ăn yêu thích của bạn là gì?  Tôi không chắc. Nó là món Ý hoặc là món Mexico.

3. Ai là bạn cùng trường của cậu? Họ là Chris, Alex và Jack.

4. Sở thích của bạn là gì? Tôi trực sự hứng thú với thể thao nhưng tôi không thích đọc.

5. Cậu ở lớp này hay lớp kia? Lớp này.

6. Có cái gì trong cặp cậu vậy? Tôi có ba cuốn sách của trường và thẻ căn cước công dân. 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the affirmative form of have got. (Hoàn thành câu với dạng khẳng định của have got)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 279

Câu 2:

Complete the sentences with object pronouns. (Hoàn thành câu với các đại từ nhân xưng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 180

Câu 3:

Order the words to make questions. Then write the short answers. (Sắp xếp từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 135

Câu 4:

Write the sentences with ‘ in the correct place. (Thêm dấu ‘ vào vị trí thích hợp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 134

Câu 5:

Write affirmative or negative sentences using have got. Use short forms where possible. (Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng have got. Dùng dạng viết tắt nếu có thể).

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 124

Câu 6:

Write sentences using the affirmative or negative form of be. (Viết câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của ‘be’)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 80

Câu 7:

Complete the sentences with subject pronouns. (Hoàn thành câu với đại từ nhân xưng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 80

Câu 8:

Complete the questions and answers. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 78

Câu 9:

Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 76

Câu 10:

Choose the correct words. (Chọn từ thích hợp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 72

Câu 11:

Choose the correct answers. (Chọn câu trả lời đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 71

Câu 12:

Complete the questions with Where, What or Who. (Hoàn thành câu hỏi với các từ để hỏi)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Starter unit | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 17/11/2022 71