- Hợp tác trong ủy hội sông Mê Công
+ Thông qua chiến lược phát triển lưu vực dựa trên quản lý tổng hợp tài nguyên nước cho các giai đoạn và các chiến lược ngành cho hầu hết các lĩnh vực.
+ Hoàn thành xây dựng bộ quy chế sử dụng nước bao gồm một số thủ tục như: Trao đổi chia sẻ thông tin, số liệu; Giám sát sử dụng nước….
+ Nâng cấp, mở rộng và hiện đại hóa hệ thống giám sát số lượng và chất lượng nước, nguồn thủy sản đa dạng sinh học….
+ Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu về tài nguyên nước và các tài nguyên liên quan cho toàn khu vực.
+ Hoàn thành dự án nghiên cứu chung về quản lý và phát triển bền vững lưu vực sông Mê Công.
+ Tăng cường tính tự chủ của MRC cả về tài chính và kỹ thuật thông qua chính sách tăng mức đóng góp hàng năm của các quốc gia thành viên.
+ Tăng cường đối thoại giữa các quốc gia thành viên MRC và giữa MRC Với các đối tác đối thoại, đối tác, phát triển các cơ chế hợp tác vùng.
- Vai trò của Việt Nam trong ủy hội sông Mê Công
+ Tích cực thúc đẩy phát triển bền vững hợp tác giữa các quốc gia thành viên và giữa ủy hội sông Mê Công với các đối tác đối thoại.
+ Trực tiếp trao đổi về các dự án thuỷ điện dòng chính sông Mê Công.
+ Tham gia các công ước thế giới liên quan đến nguồn nước;
+ Thúc đẩy sự hợp tác với các nước khác, đảm bảo an ninh nguồn nước, an ninh lương thực.
- Hợp tác hòa bình trong khai thác ở Biển Đông
+ Hợp tác khai thác tài nguyên thiên nhiên (hải sản, dầu khí, du lịch biển,…)
+ Hợp tác về phát triển giao thông vận tải biển.
+ Hợp tác về bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc phòng ở Biển Đông (xây dựng bộ quy tắc ứng xử ở Biển Đông; các hợp tác quốc phòng và an ninh ở Biển Đông….)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Tìm hiểu những hoạt động của Việt Nam trong hợp tác với các nước Đông Nam Á để bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc phòng ở Biển Đông.
Đọc thông tin và dựa vào bảng 1.5, hãy:
- Nêu các biểu hiện của sự hợp tác phát triển giao thông vận tải biển ở Biển Đông.
- Đánh giá ý nghĩa của việc hợp tác phát triển giao thông vận tải biển ở Biển Đông đối với các quốc gia trong khu vực.
Đọc thông tin, quan sát hình 1.2 và dựa vào bảng 1.1, hãy trình bày khái quát về lưu vực sông Mê Công.
Đọc thông tin và dựa vào bảng 1.4, hãy:
- Nêu các biểu hiện của sự hợp tác về du lịch biển ở Biển Đông
- Đánh giá ý nghĩa của việc hợp tác du lịch biển ở Biển Đông đối với các quốc gia trong khu vực.
Đọc thông tin và dựa vào bảng 1.2, hãy:
- Nêu các biểu hiện của sự hợp tác trong khai thác hải sản ở Biển Đông.
- Đánh giá ý nghĩa của việc hợp tác khai thác hải sản ở Biển Đông đối với các quốc gia trong khu vực.
Đọc thông tin và quan sát hình 1.5 hãy giới thiệu một số hoạt động của ủy hội sông Mê Công.
Sự hợp tác giữa các nước có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng bền vững lưu vực sông Mê Công và giữ gìn hòa bình ở Biển Đông?
Đọc thông tin, hãy xác định vai trò của Việt Nam trong ủy hội sông Mê Công.
Đọc thông tin và dựa vào bảng 1.3, hãy:
- Nêu các biểu hiện của sự hợp tác trong khai thác dầu khí ở Biển Đông
- Đánh giá ý nghĩa của việc hợp tác khai thác dầu khí ở Biển Đông đối với các quốc gia trong khu vực.
Dựa vào bảng 1.1, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ diện tích lưu vực theo quốc gia trong lưu vực sông Mê Công.
Đọc thông tin và dựa vào bảng 1.6, hãy:
- Nêu các biểu hiện của sự hợp tác trong bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc phòng ở Biển Đông.
- Đánh giá ý nghĩa của việc hợp tác trong bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc phòng ở Biển Đông với các quốc gia trong khu vực.