Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 57

Xét 4 quần thể cùng một loài sống ở 4 hồ tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm ở mỗi quần thể như sau:

Quần thể

Tuổi trước sinh sản

Tuổi sinh sản

Tuổi sau sinh sản

Số 1

40%

40%

20%

Số 2

65%

25%

10%

Số 3

16%

39%

45%

Số 4

25%

50%

25%

Cho rằng không có sự đánh bắt của con người và không có di cư, nhập cư. Theo suy luận lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng.

Đáp án chính xác

B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định.

C. Quần thể số 2 có xu hướng tăng kích thước.

D. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về đặc điểm của các loại tháp tuổi ở quần thể.

Cách giải:

A sai. Quần thể 3 là quần thể suy thoái, vì vậy mật độ cá thể của quần thể này sẽ giảm theo thời gian do các cá thể ở độ tuổi sau sinh sản chết.

B sai. Quần thể 4 thuộc dạng quần thể suy thoái.

C đúng. Quần thể 2 là quần thể phát triển, vì có số lượng cá thể tuổi trước sinh sản cao nhất, vì vậy, kích thước quần thể tăng dần.

D sai. Quần thể 1 thuộc dạng quần thể ổn định.

Chọn C.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Để duy trì và phát triển quần thể loài A cần có số lượng cá thể ít nhất là 25 cá thể/quần thể. Biết không có hiện tượng di - nhập cư. Người ta thống kê 4 quần thể của loài ở các môi trường ổn định khác nhau, thu được kết quả như sau

Quần thể

I

II

III

IV

Diện tích môi trường (ha)

25

30

35

40

Mật độ cá thể (cá thể/ha)

1

0,9

0,8

0,5

Theo lí thuyết, quần thể nào có nguy cơ diệt vong?

Xem đáp án » 30/11/2023 253

Câu 2:

Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo (đèn neon, đèn sợi đốt trong nhà có mái che) có thể đem lại tối đa bao nhiêu lợi ích sau đây trong sản xuất nông nghiệp?

I. Khắc phục được điều kiện bất lợi của thời tiết

II. Giúp tăng năng suất cây trồng

III. Hạn chế tác hại của sâu, bệnh

IV. Bảo đảm cung cấp rau củ, quả tươi cho con người vào cả mùa đông giá lạnh.

V. Tạo ra sự đa dạng cho các loài thực vật trong tự nhiên.

Xem đáp án » 29/11/2023 111

Câu 3:

Khi nói về đột biến gen nhận xét nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 29/11/2023 107

Câu 4:

Loài người có cột sống hình chữ S và dáng đứng thẳng chủ yếu là nhờ

Xem đáp án » 30/11/2023 103

Câu 5:

Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ

Xem đáp án » 29/11/2023 102

Câu 6:

Các bộ ba AGU, AGX cùng mã hóa cho axit amin Xêrin, đây là ví dụ thể hiện mã di truyền có

Xem đáp án » 30/11/2023 101

Câu 7:

Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hoa đỏ và alen quy định kiểu hình nào sau đây được gọi là 1 cặp alen?

Xem đáp án » 30/11/2023 101

Câu 8:

Giả sử một giống cây ăn quả tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AABB.

II. Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen AABB.

III. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu gen aabb.

IV. Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mô sẽ có đặc tính di truyền giống nhau.

Xem đáp án » 30/11/2023 99

Câu 9:

Trong mối quan hệ giữa kiểu gen - môi trường - kiểu hình của 1 giống thì yếu tố “giống” tương ứng với:

Xem đáp án » 30/11/2023 91

Câu 10:

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế di truyền phân tử được mô tả ở hình 2?

Xem đáp án » 30/11/2023 90

Câu 11:

Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^{De}}{X^{dE}} \times \frac{{aB}}{{ab}}{X^{De}}Y\), thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến, khoảng cách giữa gen A và gen B là 20cM; giữa gen D và gen E là 40cM. Theo lí thuyết, loại kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn ở F1 chiếm tỉ lệ

Xem đáp án » 30/11/2023 89

Câu 12:

Trong mô hình điều hòa hoạt động của operon Lac được mô tả như hình dưới đây, hai gen nào có số lần phiên mã khác nhau?

Xem đáp án » 30/11/2023 83

Câu 13:

Ở gà, lông do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: gà trống lông đen đem lai với gà mái lông vằn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông đen. F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2, F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3. Theo lí thuyết, trong tổng số gà trống lông vằn ở F3, số gà có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ

Xem đáp án » 30/11/2023 81

Câu 14:

Một quần thể thực vật lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80%. Sau một thế hệ tự thụ phấn, thu được F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 35%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở P có tần số alen trội bằng tần số alen lặn.

II. Thế hệ P của quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.

III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 75%

IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở P tự thụ phấn, thu được đời con có 18,75% số cá thể mang kiểu hình lặn.

Xem đáp án » 30/11/2023 81

Câu 15:

Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ NST lưỡng bội là 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, D nằm trên 3 cặp NST, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp NST và các thể ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở loài này có tố tối đa 33 loại kiểu gen

II. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng có tối đa 25 loại kiểu gen

III. Ở loài này, các thể ba có tối đa 36 loại kiểu gen.

IV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen.

Xem đáp án » 30/11/2023 80

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »