Cho biểu đồ:
DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Số liệu theo Tổng cục thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Việt nam giai đoạn 2010 đến 2019?
A. Dân số Việt Nam tăng, dân số Thái Lan giảm.
B. Dân số Việt Nam tăng nhanh hơn dân số Thái Lan.
C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn dân số Thái Lan.
D. Thái Lan có quy mô dân số lớn hơn Việt Nam.
Phương pháp:
Nhận xét biểu đồ.
Cách giải:
Dân số Việt Nam tăng nhanh hơn dân số Thái Lan.
Chọn B.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA NĂM 2017
Vùng kinh tế |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
1 111,7 |
6 294,1 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 123,6 |
5 013,8 |
Bắc Trung Bộ |
828,9 |
4 318,8 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
624,8 |
3 591,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện diện tích và sản lượng cây lương thực có hạt phân theo vùng kinh tế của nước ta năm 2017?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu tương đương giá trị nhập khẩu hàng hóa với nước nào sau đây?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
2000 |
2006 |
2010 |
2018 |
Diện tích (nghìn ha) |
7666,3 |
7324,8 |
7489,4 |
7571,8 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
32493,0 |
35818,3 |
39993,4 |
43992,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100 000 - 200 000 người?