Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

12/07/2024 42

Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin metionin.

B. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin.

C. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hóa các axit amin.

Đáp án chính xác

D. Côđon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Mã di truyền

+ Liên tục: Đọc liên tục, từ một điểm xác định trên mARN và không gối lên nhau

+ Tính phổ biến: Tất cả các loài đều có bộ mã di truyền giống nhau trừ một vài ngoại lệ

+ Tính đặc hiệu: Một bộ ba mã hóa cho 1 axit amin

+ Tính thoái hóa: Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin

Mã di truyền đọc theo chiều 5’-3’.

Số bộ ba không có tính thoái hóa: 2 UGG :Trp; AUG :Met ở sinh vật nhân thực (fMet ở sinh vật nhân sơ)

Nếu cho a loại nucleotit thì số bộ ba tạo ra là a3

Số bộ ba không mã hóa axit amin: 3 mã kết thúc: 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’

Cách giải:

A sai, codon 5’AUG3’ mới có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin metionin.

B sai, tính thoái hóa: Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin

C đúng, với 3 loại nucleotit nucleotit A, U, G có thể tạo ra 33=27 loại côđon nhưng có 3 codon kết thúc không mã hóa axit amin → chỉ có 24 codon mã hóa axit amin.

D sai, codon 5’ UAA3’ mới quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

Chọn C.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 22/03/2024 89

Câu 2:

Cơ thể nào sau đây, khi giảm phân bình thường không tạo được giao tử Ab?

Xem đáp án » 22/03/2024 73

Câu 3:

Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có 1000 cá thể với tỉ lệ kiểu gen là 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Nếu có 200 cá thể có kiểu gen aa di cư từ quần thể khác đến thì khi quần thể thiết lập lại trạng thái cân bằng sẽ cấu trúc là 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa.

(2). Nếu sau một thế hệ, quần thể có cấu trúc di truyền F1 là 0,1AA: 0,4Aa: 0,5aa thì rất có thể quần thể đã

chịu tác động của nhân tố ngẫu nhiên.

(3). Nếu cấu trúc di truyền của của F1: 0,5AA: 0,3Aa: 0,2aa; F2: 0,5AA: 0,4Aa: 0,1aa; F3: 0,6AA: 0,3Aa: 0,1aa thì chọn lọc tự nhiên đang chống lại alen trội.

(4). Nếu quần thể chuyển sang tự phối thì tần số alen ở các thế hệ tiếp theo sẽ không thay đổi.

Xem đáp án » 22/03/2024 70

Câu 4:

Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (Xd), gen trội XD quy định máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái bị máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là

Xem đáp án » 22/03/2024 66

Câu 5:

Có bao nhiêu nhận xét đúng với hình ảnh sau?

Có bao nhiêu nhận xét đúng với hình ảnh sau?   (1). Đây là phương pháp dung hợp tế bào trần. (2). Đây là phương pháp gây đột biến. (3). Tạo được con lai mang 2 bộ NST khác nhau của 2 loài. (4). Cây lai Pomato không có khả năng sinh sản hữu tính. 	A. 1. 	B. 4. 	C. 3. 	D. 2. (ảnh 1)

(1). Đây là phương pháp dung hợp tế bào trần.

(2). Đây là phương pháp gây đột biến.

(3). Tạo được con lai mang 2 bộ NST khác nhau của 2 loài.

(4). Cây lai Pomato không có khả năng sinh sản hữu tính.

Xem đáp án » 22/03/2024 56

Câu 6:

Phân tích hình về sơ đồ biến động của quần thể con mồi và quần thể vật ăn thịt, hãy

cho biết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?

Phân tích hình về sơ đồ biến động của quần thể con mồi và quần thể vật ăn thịt, hãy cho biết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?   (1). Nếu quần thể M là thỏ rừng thì quần thể N có thể là mèo rừng. (2). Kích thước tối đa của quần thể M là trên 140000 cá thể. (3). Quần thể N biến động theo chu kì nhiều năm. (4). Có những thời điểm, quần thể N đang tăng số lượng nhưng quần thể M lại đang giảm số lượng. 	A. 4. 	B. 1. 	C. 2. 	D. 3. (ảnh 1)

(1). Nếu quần thể M là thỏ rừng thì quần thể N có thể là mèo rừng.

(2). Kích thước tối đa của quần thể M là trên 140000 cá thể.

(3). Quần thể N biến động theo chu kì nhiều năm.

(4). Có những thời điểm, quần thể N đang tăng số lượng nhưng quần thể M lại đang giảm số lượng.

Xem đáp án » 22/03/2024 55

Câu 7:

Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AABbDd, sẽ thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?

Xem đáp án » 22/03/2024 54

Câu 8:

Cừu Đôly được tạo ra là thành tựu của

Xem đáp án » 22/03/2024 51

Câu 9:

Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Bb ở một số tế bào không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân của cơ thể đực diễn ra bình thường. Ở phép lai ♂ AaBB × ♀aaBb sẽ sinh ra thể ba có kiểu gen là

Xem đáp án » 22/03/2024 51

Câu 10:

Một loài thực vật, màu sắc hoa do 3 cặp gen phân li độc lập quy định. Khi tiến hành phép lai giữa các cây, người ta thu được kết quả sau:

Phép lai

Thế hệ P

Tỉ lệ kiểu hình F1

1

Cây hoa vàng tự thụ phấn

9 cây hoa vàng: 7 cây hoa trắng.

2

Cây hoa đỏ × Cây đồng hợp lặn

1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng: 6 cây hoa trắng

Biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, cây hoa trắng của loài này có số loại kiểu gen tối đa là

Xem đáp án » 22/03/2024 51

Câu 11:

Một quần thể thực vật có 2000 cây trong đó có 400 cây mang kiểu gen BB, 400 cây mang kiểu gen Bb, còn lại là số cây mang kiểu gen bb. Tần số alen B trong quần thể này là

Xem đáp án » 22/03/2024 48

Câu 12:

Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của

Xem đáp án » 22/03/2024 48

Câu 13:

Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?

Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?   	A. Lặp đoạn. 	B. Mất đoạn. 	C. Chuyển đoạn. 	D. Đảo đoạn. (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/03/2024 47

Câu 14:

Loài động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hoá dạng túi?

Xem đáp án » 22/03/2024 46

Câu 15:

Trường hợp nào sau đây tất cả các cá thể con đều có kiểu hình giống cá thể mẹ?

Xem đáp án » 22/03/2024 45

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »