A. melodies
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. melody /ˈmelədi/ (n): giai điệu
B. rhythm /ˈrɪðəm/ (n): nhịp, nhịp điệu, sự nhịp nhàng
C. tone /təʊn/ (n): tiếng, giọng, âm thanh
D. lyrics /ˈlɪr•ɪks/ (n): lời, lời bài hát, ca từ
Căn cứ vào nghĩa của câu: “Then if you give the computer the (3)________and music of a song, the computer can ‘sing’ it in that voice.”
(Sau đó, nếu bạn cung cấp cho máy tính lời và âm nhạc của một bài hát, máy tính có thể ‘hát’ bài hát bằng giọng hát của ca sĩ đó.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
“Therefore, the experience is different, (5) _______ it is repeated,” the research concludes. “By doing it again, people get more out of it.”
This means that a CD or cassette will always sound very different from a (2) ______ concert.
It is hardly surprising that video gaming has become one of the most popular (3)___________of entertainment today.
The word “tuneful” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
A good game is like a good film; it will hold your (4)__________, capture your imagination and play with your emotions.