The word “self-efficacy” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Đáp án D
Từ “self-efficacy” trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với .
A. tính xây dựng
B. hiệu lực
C. Đức hạnh
D. năng suất
Từ đồng nghĩa self- efficacy (hiệu quả của bản thân) = productivity
Then, each month for seven months, participants recorded how many hours they had dedicated to their activity, and completed a scale measuring their belief in their ability to effectively do their job, or their “self-efficacy”, in which they rated themselves on statements like “At work I am able to successfully overcome many challenges”.
(Sau đó, mỗi một tháng trong thời gian bảy tháng, người tham gia ghi lại họ đã dành bao nhiêu giờ cho hoạt động của mình và hoàn thành thang đo niềm tin vào khả năng thực hiện công việc của họ một cách hiệu quả, hoặc hiệu suất bản thân của họ, trong đó họ tự đánh giá bản thân như "Trong công việc, tôi có thể vượt qua nhiều thử thách thành công.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “seamless” in paragraph 5 is closest in meaning to _______.
The word “amateur” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, what is the first cause for data leakage?
The word “breach” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
According to paragraph 3, what do the results suggest from the subjects’ behaviours?
According to paragraph 2, what is the probable use the hackers have for the acquired accounts?
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
According to paragraph 2, what is NOT mentioned about the project of Ciara Kelly?