What is NOT mentioned as a factor contributing to lifelong skills for athletes?
Đáp án C
Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập là một yếu tố góp phần vào các kỹ năng suốt đời cho vận động viên?
A. Học cách tuân thủ các quy tắc.
B. Học cách chấp nhận thất bại.
C. Dẫn dắt người khác.
D. Làm việc tốt với nhau như một đội.
Căn cứ vào thông tin trong đoạn văn sau:
Many studies focus on the effects of sport on the five “C’s” - competence, confidence, connections, character, and caring. The many facets of playing sport - the discipline of training, learning teamwork, following the leadership of coaches and captains, learning to lose - provide lifelong skills for athletes. (Nhiều nghiên cứu tập trung vào những tác động của thể thao đối với năm “C’s” tính tự tin, kết nối, tính cách và sự quan tâm. Nhiều khía cạnh của chơi thể thao - kỷ luật huấn luyện, học làm việc theo nhóm, theo sự lãnh đạo của huấn luyện viên và đội trưởng, học cách để thua - cung cấp các kỹ năng suốt đời dành cho vận động viên.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “supervised” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Which of the followings is NOT prevented as a result of playing sports?
Whose study suggests that sport players are more able to feel better after unpleasant events than others?
According to the passage what is NOT increased by playing sports?
As mentioned in paragraph 4, Athletes with disabilities who join swimming clubs can benefit________
Which of the followings is NOT mentioned as a benefit for teenagers playing sport in comparison with those who do not?
Which of the following about sport is NOT mentioned in the passage?
Nichols suggested that aspiring athletes might participate with an able-bodied club at first________.
The word “traced” in paragraph is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?