According to the passage what is NOT increased by playing sports?
Đáp án A
Theo đoạn văn cái gì KHÔNG được tăng lên khi chơi thể thao?
A. Ăn thực phẩm tươi, bổ dưỡng.
B. Có trạng thái tinh thần tốt.
C. Có thành công trong học tập.
D. Cảm thấy hạnh phúc với khả năng của chính mình.
Căn cứ vào thông tin trong đoạn văn sau:
Studies have shown that children and youth participating in sport, when compared to peers who do not play sport, exhibit higher grades, expectations, and attainment; greater personal confidence and self-esteem; greater connections with school
(Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng trẻ em và thanh thiếu niên tham gia thể thao, khi so sánh với những người không chơi thể thao, thể hiện điểm số cao hơn, kỳ vọng và đạt được; tự tin cá nhân và lòng tự trọng lớn hơn; kết nối tốt hơn với trường học-)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
What is NOT mentioned as a factor contributing to lifelong skills for athletes?
The word “supervised” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Which of the followings is NOT prevented as a result of playing sports?
Whose study suggests that sport players are more able to feel better after unpleasant events than others?
Which of the followings is NOT mentioned as a benefit for teenagers playing sport in comparison with those who do not?
As mentioned in paragraph 4, Athletes with disabilities who join swimming clubs can benefit________
Which of the following about sport is NOT mentioned in the passage?
Nichols suggested that aspiring athletes might participate with an able-bodied club at first________.
The word “traced” in paragraph is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?