A. curious
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. curious /’kjuəriəs/ (a): tò mò
B. interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): có quan tâm, thích thú, có chú ý
C. willing /´wiliη/ (a): sẵn lòng, bằng lòng
D. appreciative /ə’pri:∫jətiv/ (a): biết đánh giá, biết thưởng thức, khen ngợi, đánh giá cao, tán thưởng
Ta có cấu trúc:
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be interested in st: quan tâm tới cái gì
To be willing to do st: sẵn lòng làm gì
Căn cứ vào cụm từ “to take part in” ta chọn phương án C.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
It can be inferred from the phrase “Economic messages are needed in order to attract the public’s interest.” is _______
As mentioned in paragraph 4, responsible programs promote education of ecological conservation and environmental sustainability, ________
According to paragraph 2, how can ecotourism supports conservation of the earth?
According to paragraph 4, what is the benefit of green travel being presented?
The word “empowers” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
The word “sensitivity” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.