A. another
Đáp án C
Kiến thức về từ hạn định
A. another : một cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
B. any: bất cứ cái nào
C. other: những cái khác (+ danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được)
D. every: mọi
Thông tin:
The Kalahari isn’t a true desert because it rains more each year there than in most (2)_____ deserts.
Tạm dịch: Kahalari không phải là một sa mạc vì mỗi năm nó mưa nhiều hơn hơn hầu hết các sa mạc khác.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
It can be inferred from the phrase “Economic messages are needed in order to attract the public’s interest.” is _______
As mentioned in paragraph 4, responsible programs promote education of ecological conservation and environmental sustainability, ________
According to paragraph 2, how can ecotourism supports conservation of the earth?
According to paragraph 4, what is the benefit of green travel being presented?
The word “empowers” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
The word “sensitivity” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.