A. to compare
Đáp án C
Kiến thức về dạng của từ
Xét các đáp án:
A. to compare /kəmˈpeə(r)/ (v): so sánh; ví
B. comparing /kəmˈpeərɪŋ/ (V-ing): so sánh; ví
C. compared / kəmˈpeəd/ (V-ed): được so sánh
D. comparison /kəmˈpærɪsn/ (n): sự so sánh, phép so sánh
Tạm dịch: World population will therefore continue to grow in the 21st century, but at a much slower rate (4) __________ compared to the recent past.
(Do đó dân số thế giới sẽ tiếp tục tăng lên trong thế kỷ 21, nhưng với tốc độ chậm hơn nhiều so với những năm gần đây.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “footprint” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The word “swelling” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, what is the author trying to get at by discussing the process of ethnic identification?
The word "affected" in paragraph 3 can be best replaced by ______.
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as the cause of rise in the amount of CO2 emission?
According to paragraph 4, what is the problem in general resulted from overpopulation?