Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Give rise to: dẫn đến, gây ra điều gì; làm phát sinh vấn đề gì
Give place to: nhường chỗ cho
Give way to: nhường đường cho
Tạm dịch:
Public transportation gave (2) ____ to suburbs, living areas on the outskirts of a city. People no longer had to live in cities to work in cities.
(Giao thông công cộng đã đến vùng ngoại ô, khu vực sinh sống ở ngoại ô của một thành phố. Mọi người không còn phải sống ở thành phố để làm việc trong thành phố.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “potential” in the fourth paragraph can be best replaced by _____.
The word “nuanced” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, what can be generalized from different pairs of comparison cases?
According to paragraph 2, what will rising temperature combining with increased crowdedness cause?
The word “sustainable” in the first paragraph is closest in meaning to _____.