Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
appearance (n): sự xuất hiện/ vẻ bề ngoài
plenty (n): sự phong phú, sự dồi dào
loss (n): sự mất mát
lack (n): sự thiếu hụt
lack of something: sự thiếu hụt cái gì
There will be a (3) lack of livable housing, energy and water supply.
Tạm dịch: Sẽ có sự thiếu hụt nhà ở, nguồn cung cấp năng lượng và nước.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “potential” in the fourth paragraph can be best replaced by _____.
The word “nuanced” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, what can be generalized from different pairs of comparison cases?
According to paragraph 2, what will rising temperature combining with increased crowdedness cause?
The word “sustainable” in the first paragraph is closest in meaning to _____.