According to the passage, which of the following was the census definition of an urban area after 1880?
Đáp án C
Theo đoạn văn, điều nào sau đây là định nghĩa điều tra dân số của một khu đô thị sau năm 1880?
A. Một khu vực có dân số gần đây đã tăng 20 phần trăm
B. Thành phố có dân số từ 1 triệu người trở lên
C. Một thị trấn hoặc thành phố có dân số ít nhất 2.500
D. Một khu vực hoặc khu vực có dân số ít nhất 100.000
Căn cứ vào thông tin sau trong đoạn văn:
In 1860 the United States was predominantly rural. Most people were engaged in agriculture, and about 80 percent of the population actually resided on farms or in small villages. Only 20 percent lived in towns and cities of 2,500 or more, the census definition of an urban area after 1880.
(Năm 1860 Hoa Kỳ chủ yếu là nông thôn. Hầu hết mọi người tham gia vào nông nghiệp, và khoảng 80 phần trăm dân số cư trú tại các trang trại hoặc trong các ngôi làng nhỏ. Chỉ có 20 phần trăm sống ở các thị trấn và thành phố từ 2.500 trở lên, định nghĩa điều tra dân số về một khu đô thị sau năm 1880.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “potential” in the fourth paragraph can be best replaced by _____.
The word “nuanced” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, what can be generalized from different pairs of comparison cases?
According to paragraph 2, what will rising temperature combining with increased crowdedness cause?
The word “sustainable” in the first paragraph is closest in meaning to _____.