The phrase “agog about” in paragraph 2 can be best replaced by _____.
Đáp án A
Cụm từ “agog about” trong đoạn 2 có thể được thay thế bằng _____.
A. mong chờ
B. quan tâm đến
C. tham gia vào
D. thích thú
Kiến thức từ vựng và các cấu trúc cùng nghĩa: to be agog about (mong mỏi) = to look forwad to
At the midpoint of the 20th century, the public was properly agog about being able to see and hear actual events that were happening across town or hundreds of miles away.
(Giữa thế kỷ 20, công chúng mong mỏi việc có thể để xem và nghe các sự kiện thực tế đã được diễn ra trên khắp thị trấn hoặc cách xa hàng trăm dặm.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “upholding” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The word “fragmented” in the fourth paragraph is closest in meaning to ___________.
The word "worked” in the third paragraph is closest in meaning to ____.
The word “disseminating” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The word “inadvertently” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The curriculum vitae has become such an important document because ____.
What does the writer say about information technology in paragraph 3?
According to paragraph 3, why is television described as “amateurs playing at home movies”?
The new type of advertisement, which is appearing in newspaper columns, ____.
It can be inferred from the second paragraph that advertisers must ___________.