A. avoid
Đáp án A
Cấu trúc:
Avoid + V-ing: tránh làm gì
Refuse + to V: từ chối làm gì
Prevent sb from doing sth: ngăn cản ai khỏi làm việc gì
Căn cứ vào đằng sau khoảng trống có “bringing” ta chọn câu A
Tạm dịch: Next time you go for a shopping, don’t forget to carry a paper or cloth bag. Also, try to (5) ____________ bringing plastic bags at home and purchasing items with too much of packing.
(Lần tới khi đi mua sắm, đừng quên mang theo túi giấy hoặc túi vải. Ngoài ra, cố gắng tránh mang túi nhựa ở nhà và mua các mặt hàng có quá nhiều bao bì.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
What is the word "exaggerated" in the last sentence closest in meaning to?
What has been the main source of atmospheric sulfur dioxide recently?
The phrase “interfere with” in the passage can be used interchangeably with __________.
Heath effects are not only due to over-illumination or excessive (5) ________of light over time, but also improper spectral composition of light.
The author of the passage implies that secondhand noise pollution ______.
The word “relatively” in the paragraph 4 could be best replaced by ______.