A. activity
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. activity /æk’tiviti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động
B. motion /’mouʃn/ (n): sự vận động, sự chuyển động, sự di động
C. vocation /vou’keiʃn/ (n): thiên hướng, nghề, nghề nghiệp
D. doing /’du:iɳ/ (n): sự làm (việc gì…)
Tạm dịch: Vulnerable people are prisoners of air pollution, having to stay indoors and limit their (3) ____ when pollution levels are high.
(Những người dễ bị tổn thương là những tù nhân của ô nhiễm không khí, họ phải ở trong nhà và hạn chế hoạt động khi mức độ ô nhiễm cao.)
*Note: “Activity” trong nghĩa “hoạt động giải trí, tiêu khiển” mới là danh từ đếm được, khi đó ta mới cần số nhiều. Còn trong câu này, nó mang nghĩa “hoạt động nói chung trong cuộc sống, hoặc một tình huống có nhiều hoạt động diễn ra hay được làm” - khi đó nó là danh từ không đếm được nên không chia được số nhiều.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
What is the word "exaggerated" in the last sentence closest in meaning to?
What has been the main source of atmospheric sulfur dioxide recently?
The phrase “interfere with” in the passage can be used interchangeably with __________.
Heath effects are not only due to over-illumination or excessive (5) ________of light over time, but also improper spectral composition of light.
The word “relatively” in the paragraph 4 could be best replaced by ______.
The author of the passage implies that secondhand noise pollution ______.