A. activity
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. activity /æk’tiviti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động
B. motion /’mouʃn/ (n): sự vận động, sự chuyển động, sự di động
C. vocation /vou’keiʃn/ (n): thiên hướng, nghề, nghề nghiệp
D. doing /’du:iɳ/ (n): sự làm (việc gì…)
Tạm dịch: Vulnerable people are prisoners of air pollution, having to stay indoors and limit their (3) ____ when pollution levels are high.
(Những người dễ bị tổn thương là những tù nhân của ô nhiễm không khí, họ phải ở trong nhà và hạn chế hoạt động khi mức độ ô nhiễm cao.)
*Note: “Activity” trong nghĩa “hoạt động giải trí, tiêu khiển” mới là danh từ đếm được, khi đó ta mới cần số nhiều. Còn trong câu này, nó mang nghĩa “hoạt động nói chung trong cuộc sống, hoặc một tình huống có nhiều hoạt động diễn ra hay được làm” - khi đó nó là danh từ không đếm được nên không chia được số nhiều.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
What is the word "exaggerated" in the last sentence closest in meaning to?
To this can be (1) ____ further impacts from exposure to indoor air pollutants such as radon and second-hand smoke.
All of the following impact the ecological dynamics EXCEPT ______________.
As plastic is composed of major (2) ______________ pollutants, it has the potential to cause great harm to the environment in the form of air, water and land pollution.