A. kept B. had C. took D. held
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. keep /kiːp/ (v): giữ
B. have /hæv, həv/ (v): có
C. take /teɪk/ (v): cầm, nắm, giữ lấy
D. hold /həʊld/ (v): cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững
Ta có cụm từ: Have the habit of + V-ing: Có thói quen làm gì
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “mainstream” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
How many times have you heard yourself say to somebody, “If only you’d listen!” or “I wish you wouldn’t do that!” The truth is, the (5) ______ couples talk, the better their relationship can be.