Adults are encouraged to exercise for a minimum of thirty minutes, five times a week, and the average person is (1) ____ to take 10,000 steps per day to maintain basic fitness, but it is a fact that few office workers manage to take more than 5,000.
A. recommended
Một vài chuyên gia lo sợ rằng rất nhiều người đang trở nên thừa cân. Người lớn được khuyến cáo là nên tập thể dục ít nhất ba mươi phút, 5 ngày một tuần, và trung bình một người nên thực hiện 10,000 bước mỗi ngày để duy trì sức khỏe cơ bản, nhưng thực tế là rất ít nhân viên văn phòng nào có thể thực hiện hơn 5000.
Ngày nay những kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà ‘thon thả’ để khuyến khích nhân viên trở nên khỏe mạnh hơn bởi vì họ phải đi bộ ngay cả khi đang làm việc. Trong những tòa nhà này, phòng họp và bãi đỗ xe được đặt ở cách xa bàn làm việc để mà nhân viên sẽ phải đi bộ tới đó. Trong một tòa nhà, quán cà phê được đặt ở địa điểm xa nhất để mà các nhân viên phải đi bộ khoảng nửa kilomet để đến đi ăn trưa và quay về. Có một điều đặc biệt được nhấn mạnh trong việc thuyết phục mọi người đi thang bộ thay vì dùng thang máy, và cầu thang dài bị thay thành những cầu thang không quá 9 bậc, để mà mọi người không thấy quá khó khăn để leo lên. Cũng có những cửa sổ lớn cho thấy cảnh vật rất thu hút trong thành phố. Mặt khác, thang máy không dễ dàng để sử dụng, và trong vài tòa nhà, chúng chỉ dừng ở một trong ba tầng.
Nó là một chính sách được thiết kế cho một môi trường khỏe mạnh để khuyến khích mọi người đi bộ mà không khiến nó trở nên khó khăn – nhưng mà liệu rằng nó có thành công? Chỉ có thời gian mới có thể cho biết điều này.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. recommend (v): đề xuất, tiến cử (người, vật…), khuyên
Recommend sb to st/to do st: khuyên bảo, đề nghị, khuyến khích ai đó làm gì có ích, hoặc có lợi cho người đó hay việc đó là việc đúng = advise sb to do st = encourage sb to do st = motivate sb to do st
Bị động: sb be recommended to st/ to do st
B. suggest (v): đề nghị, gợi ý
Suggest + doing st: đề xuất làm gì
Suggest that sb do st: gợi ý ai đó làm gì
Bị động: … suggested that st should be done
C. propose (v): đề nghị, đề xuất, dự định
Propose + V-ing = suggest (đề nghị)
Propose + to V = intend to do st (có ý định làm gì ) = offer (đề nghị)
D. approve (v): tán thành, chấp thuận
Approve of sb doing st: ủng hộ, tán thành, đồng ý ai đó làm gì = to incline to do st = to be in favor of doing st/st
Approve of sb/st: chấp nhận, đồng ý với ai/cái gì
Tạm dịch: Some experts fear that many people are becoming overweight. Adults are encouraged to exercise for a minimum of thirty minutes, five times a week, and the average person is (1) _________ to take 10,000 steps per day to maintain basic fitness, but it is a fact that few office workers manage to take more than 5,000.
(Một số chuyên gia sợ rằng nhiều người đang trở nên thừa cân. Người trưởng thành được khuyến khích tập thể dục tối thiểu ba mươi phút, năm lần một tuần và người bình thường được khuyến nghị thực hiện 10.000 bước mỗi ngày để duy trì thể lực cơ bản, nhưng thực tế là rất ít nhân viên văn phòng quản lý thực hiện được hơn 5000.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The underlined word “spot” in the passage is closest in meaning to _________.
According to paragraph 2, why is the green effort of fashion world so much of an irony?
The word “paradoxical” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
According to the author, green-space facilities should be designed in such a way that _____.
According to the author, the importance of green-spaces in the urban environment ________.
According to paragraph 2, what can be generalised about the role of businesses in the ecological movement?
The word “byproduct” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
The word “wispy” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
The word “linear” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.