According to the author, the importance of green-spaces in the urban environment ________.
B. is usually neglected
Đáp án D
Chủ đề về GREEN - SPACE IN CITIES
Theo tác giả, tầm quan trọng của không gian xanh trong môi trường đô thị ________.
A. vẫn chưa rõ
B. thường bị làm ngơ
C. đang được nghiên cứu chặt chẽ
D. đã hoàn toàn được công nhận
Căn cứ vào thông tin:
“Green-space facilities are contributing to an important extent to the quality of the urban environment. Fortunately it is no longer necessary that every lecture or every book about this subject has to start with the proof of this idea. At present, it is generally accepted, although more as a self-evident statement than on the base of a closely-reasoned scientific proof.”
(Không gian xanh đang góp một phần rất quan trọng đối với chất lượng môi trường ở đô thị. May mắn là tất cả bài giảng hay các cuốn sách về chủ đề này không cần phải bắt đầu chứng minh tầm quan trọng của nó. Hiện nay, nói chung là nó đã được công nhận, mặc dù nó là một phát biểu tự chứng minh hơn là trên cơ sở khoa học có bằng chứng chặt chẽ.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The underlined word “spot” in the passage is closest in meaning to _________.
According to paragraph 2, why is the green effort of fashion world so much of an irony?
The word “paradoxical” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.
According to the author, green-space facilities should be designed in such a way that _____.
Adults are encouraged to exercise for a minimum of thirty minutes, five times a week, and the average person is (1) ____ to take 10,000 steps per day to maintain basic fitness, but it is a fact that few office workers manage to take more than 5,000.
According to paragraph 2, what can be generalised about the role of businesses in the ecological movement?
The word “byproduct” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
The word “wispy” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.