Chủ nhật, 15/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 4,145

Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:

A. AB = 8,6cm

B. AB = 6,9cm

C. AB = 4,8cm

 D. AB = 9,6cm

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

VietJack

Vì OA là tiếp tuyến của (O’) nên OAO’ vuông tại A

Vì (O) và (O’) cắt nhau tại A, B nên đường nối tâm OO’ là trung trực của đoạn AB

Gọi giao điểm của AB và OO’ là I thì AB  OO’ tại I là trung điểm của AB

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAO’ ta có:

1AI2=1OA2+1O'A2=182+162

 =?> AI = 4,8cm  AB = 9,6cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu trả lời này có hữu ích không?

2

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hai đường tròn (O; 10cm) và (O’; 5cm) cắt nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO’. Biết rằng AB = 8cm và O, O’ nằm cùng phía đối với AB. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Xem đáp án » 19/08/2021 7,006

Câu 2:

Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Lấy M là trung điểm của BC. Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án » 19/08/2021 4,579

Câu 3:

Cho hai đường tròn (O; 6cm) và (O’; 2cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:

Xem đáp án » 19/08/2021 3,747

Câu 4:

Cho (O1; 3cm) tiếp xúc ngoài với (O2; 1cm). Vẽ bán kính O1B và O2C song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ O1O2. Gọi D là giao điểm của BC và O1O2. Tính số đo  BAC^

Xem đáp án » 19/08/2021 2,125

Câu 5:

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ nửa đường tròn tâm O’ đường kính AO (cùng phía với nửa đường tròn (O)). Một cát tuyến bất kì qua A cắt (O’); (O) lần lượt tại C, D. Nếu BC là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O’) thì tính BC theo R (với OA = R)

Xem đáp án » 19/08/2021 1,793

Câu 6:

Cho các đường tròn (A; 10cm), (B; 15cm), (C; 15cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (B) và (C) tiếp xúc với nhau tại A’. Đường tròn (A) tiếp xúc với đường tròn (B) và (C) lần lượt tại C’ và B’. Chọn câu đúng nhất.

Xem đáp án » 19/08/2021 1,749

Câu 7:

Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) (R > R’) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ các bán kính OB // O’D với B, D ở cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO’. Đường thẳng DB và OO’ cắt nhau tại I. Tiếp tuyến chung ngoài GH của (O) và (O’) với G, H nằm ở nửa mặt phẳng bờ OO’ không chứa B, D. Tính PI theo R và R’

Xem đáp án » 19/08/2021 1,648

Câu 8:

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ nửa đường tròn tâm O’ đường kính AO (cùng phía với nửa đường tròn (O)). Một cát tuyến bất kì qua A cắt (O’); (O) lần lượt tại C, D. Chọn khẳng định sai:

Xem đáp án » 19/08/2021 1,498

Câu 9:

Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) (R > R’) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ các bán kính OB // O’D với B, D ở cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO’. Đường thẳng DB và OO’ cắt nhau tại I. Tiếp tuyến chung ngoài GH của (O) và (O’) với G, H nằm ở nửa mặt phẳng bờ OO’ không chứa B, D. Chọn câu đúng:

Xem đáp án » 19/08/2021 1,341

Câu 10:

Cho hai đường tròn (O); (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M  (O); N  (O’). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO’; Q là điểm đối xứng với N qua OO’. MN + PQ bằng:

Xem đáp án » 19/08/2021 1,322

Câu 11:

Cho hai đường tròn (O; 20cm) và (O’; 15cm) cắt nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO’. Biết rằng AB = 24cm và O, O’ nằm cùng phía đối với AB

Xem đáp án » 19/08/2021 982

Câu 12:

Cho hai đường tròn (O); (O’) cắt nhau tại A, B trong đó O’  (O). Kẻ đường kính O’OC của đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án » 19/08/2021 899

Câu 13:

Cho (O1; 3cm) tiếp xúc ngoài với (O2; 1cm). Vẽ bán kính O1B và O2C song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ O1O2, Kéo dài BC cắt  tại D. Tính độ dài O1D.

Xem đáp án » 19/08/2021 725

Câu 14:

Cho hai đường tròn (O); (O’) cắt nhau tại A, B. Lẻ đường kính AC của đường tròn (O) và đường kính AD của đường tròn (O’). Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án » 19/08/2021 563

Câu 15:

Cho các đường tròn (A; 10cm), (B; 15cm), (C; 15cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (B) và (C) tiếp xúc với nhau tại A’. Đường tròn (A) tiếp xúc với đường tròn (B) và (C) lần lượt tại C’ và B’. Tính diện tích tam giác A’B’C’.

Xem đáp án » 19/08/2021 492

LÝ THUYẾT

1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn

a) Hai đường tròn cắt nhau

Hai đường tròn có hai điểm chung được gọi là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung đó gọi là hai giao điểm. Đoạn thẳng nối hai điểm đó gọi là dây chung.

Ví dụ 1. Hai đường tròn (O) và (O’) có hai điểm chung A và B.

Khi đó, ta nói hai đường tròn (O) và (O’) là hai đường tròn cắt nhau.

Hai điểm chung A và B gọi là hai giao điểm.

Đoạn thẳng AB là dây chung.

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau

Hai đường tròn chỉ có một điểm chung được gọi là hai đường tròn tiếp xúc nhau. Điểm chung đó gọi là tiếp điểm.

Ví dụ 2. Hai đường tròn (O) và (O’) có một điểm chung là A.

Khi đó, ta nói hai đường tròn (O) và (O’) là hai đường tròn tiếp xúc nhau.

Điểm chung A được gọi là tiếp điểm.

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

c) Hai đường tròn không giao nhau

Hai đường tròn không có điểm chung nào được gọi là hai đường tròn không giao nhau.

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

2. Tính chất đường nối tâm

Cho hai đường tròn (O) và (O’) có tâm không trùng nhau. Đường thẳng OO’ gọi là đường nối tâm, đoạn thẳng OO’ gọi là đoạn nối tâm.

Do đường kính là trục đối xứng của mỗi đường tròn nên đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.

Tính chất đường nối tâm: Đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.

Ví dụ 3. Hai đường tròn (O; R) và (O’; r) cắt nhau có hai điểm chung A và B.

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

Khi đó, đường thẳng OO’ là đường nối tâm, đoạn thẳng OO’ là đoạn nối tâm.

Đường thẳng nối tâm OO’ là đường trung trực của dây chung AB.

Định lí.

Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.

Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.

Ví dụ 4. Hai đường tròn (O; R) và (O’; r) cắt nhau có hai điểm chung A và B.

Khi đó, hai giao điểm A và B đối xứng nhau qua đường nối tâm OO’.

Hay đường nối tâm OO’ là đường trung trực của dây chung AB.

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính

a) Hai đường tròn cắt nhau

Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B.

Khi đó: |R − r| < OO’ < R + r.

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau

Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc nhau tại A.

Nếu hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A, khi đó tiếp điểm A nằm giữa O và O’.

Do đó: OO’ = R + r.

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

Nếu hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong tại A, khi đó tiếp điểm O’ nằm giữa O và A.

Do đó: OO’ = |R − r|.

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

b) Hai đường tròn không giao nhau

Hai đường tròn (O) và (O’) không giao nhau.

Hai đường tròn (O) và (O’) ở ngoài nhau: OO’ > R + r.

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

Đường tròn (O) đựng đường tròn (O’): OO’ < |R − r|.

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

Đặc biệt, khi hai tâm trùng nhau, ta nói hai đường tròn đồng tâm: OO’ = 0.

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

Ta có bảng sau:

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

4. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn

Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.

• Các đường thẳng d1 và d2 là các tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (O) và (O’) (tiếp tuyến chung ngoài không cắt đoạn nối tâm).

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

• Các đường thẳng m1 và m2 là các tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn (O) và (O’) (tiếp tuyến chung trong cắt đoạn nối tâm).

Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (ảnh 1)

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »