Chủ nhật, 08/06/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 695

Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

A. -3a + 1 > -3b + 1

B. -3a < -3b

Đáp án chính xác

C. 3a < 3b

 D. 3(a - 1) < 3(b - 1)

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

+ Với a > b, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với -3 ta được: -3a < -3b.

Tiếp tục cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được: -3a + 1 < -3b + 1 nên A sai.

+ Vì a > b và -3 < 0 nên -3a < -3b nên B đúng.

+ Vì a > b và 3 > 0 nên 3a > 3b nên C sai.

+ Vì a > b Û a - 1 > b - 1 Û 3(a - 1) > 3(b - 1) nên D sai.

Đáp án cần chọn là: B

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,942

Câu 2:

Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,471

Câu 3:

Cho a, b là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,409

Câu 4:

So sánh m và m2 với 0 < m < 1?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,238

Câu 5:

Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 842

Câu 6:

So sánh m3 và m2 với 0 < m < 1?

Xem đáp án » 13/03/2022 722

Câu 7:

Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

Xem đáp án » 13/03/2022 664

Câu 8:

Cho -3x - 1 < -3y - 1. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 557

Câu 9:

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

Xem đáp án » 13/03/2022 543

Câu 10:

Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?

Xem đáp án » 13/03/2022 541

Câu 11:

Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?

Xem đáp án » 13/03/2022 477

Câu 12:

Hãy chọn câu sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 439

Câu 13:

Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

Xem đáp án » 13/03/2022 430

Câu 14:

Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

Xem đáp án » 13/03/2022 423

Câu 15:

Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

Xem đáp án » 13/03/2022 381

LÝ THUYẾT

1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương

a) Tính chất

Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Với ba số a, b và c mà c > 0, ta có:

Nếu a < b thì ac < bc;

Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc;

Nếu a > b thì ac > bc;

Nếu a ≥ b thì ac ≥ bc.

Ví dụ 1. Đặt dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) (–21,5) . 6,5 ..... (–21,25) . 6,5;

b) 5,15 . 3,6 ..... (–5,25) . 3,6.

Lời giải:

a) Ta có –21,5 < –21,25 và 6,5 > 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức –21,5 < –21,25 với 6,5 ta được:

(–21,5) . 6,5 < (–21,25) . 6,5.

b) Ta có 5,15 > –5,25 và 3,6 > 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức 5,15 > –5,25 với 3,6 ta được:

5,15 . 3,6 ..... (–5,25) . 3,6.

2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm

a) Tính chất

Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Với ba số a, b và c mà c < 0, ta có:

Nếu a < b thì ac > bc;

Nếu a ≤ b thì ac ≥ bc;

Nếu a > b thì ac < bc;

Nếu a ≥ b thì ac ≤ bc.

Ví dụ 2. Đặt dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) (–12,5) . 48 ..... (–12,5) . 45;

b) (–5,5) . (–11,2) ..... 6,25 . (–11,2).

Lời giải:

a) Ta có 48 > 45 và –12,5 < 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức 48 > 45 với (–12,5), ta được:

(–12,5) . 48 < (–12,5) . 45.

b) Ta có –5,5 < 6,25 và –11,2 < 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức –5,5 < 6,25 với (–11,2), ta được:

(–5,5) . (–11,2) > 6,25 . (–11,2).

2. Tính chất bắc cầu của thứ tự

Tính chất bắc cầu: Với ba số a, b và c ta thấy nếu a < b và b < c thì a < c.

                 

Trên trục số trên, a nằm bên trái b (a < b) và b nằm bên trái c (b < c) nên a nằm bên trái c (a < c).

Ví dụ 3. Cho a < b. Chứng minh a + 1 < b + 5.

Lời giải:

Cộng hai vế của bất đẳng thức a < b với 1, ta được:

a + 1 < b + 1.        (1)

Cộng hai vế của bất đẳng thức 1 < 5 với b, ta được:

b + 1 < b + 5.        (2)

Từ (1) và (2), theo tính chất bắc cầu, suy ra:

a + 1 < b + 5.