IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 380

Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

A. 2a + 1 < 2b + 5

B. 7 - 3b > 4 - 3b

C. a - b < 0

D. 2 - 3a < 2 - 3b

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

+ Vì a < b Û 2a < 2b Û 2a + 1 < 2b + 1 < 2b + 5 hay 2a + 1 < 2b + 5 nên A đúng.

+ Vì a < b Û -3a > -3b Û 7 - 3a > 7 - 3b > 4 - 3b hay 7 - 3a > 4 - 3b nên B đúng.

+ Vì a < b Û a - b < b - b Û a - b < 0 nên C đúng.

+ Vì a < b Û -3a > -3b Û 2 - 3a > 2 - 3b nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,899

Câu 2:

Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,429

Câu 3:

Cho a, b là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,348

Câu 4:

So sánh m và m2 với 0 < m < 1?

Xem đáp án » 13/03/2022 1,188

Câu 5:

Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 799

Câu 6:

So sánh m3 và m2 với 0 < m < 1?

Xem đáp án » 13/03/2022 679

Câu 7:

Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

Xem đáp án » 13/03/2022 649

Câu 8:

Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

Xem đáp án » 13/03/2022 620

Câu 9:

Cho -3x - 1 < -3y - 1. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 13/03/2022 507

Câu 10:

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

Xem đáp án » 13/03/2022 497

Câu 11:

Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?

Xem đáp án » 13/03/2022 475

Câu 12:

Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?

Xem đáp án » 13/03/2022 419

Câu 13:

Hãy chọn câu sai?

Xem đáp án » 13/03/2022 397

Câu 14:

Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

Xem đáp án » 13/03/2022 375

Câu 15:

Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

Xem đáp án » 13/03/2022 333

LÝ THUYẾT

1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương

a) Tính chất

Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Với ba số a, b và c mà c > 0, ta có:

Nếu a < b thì ac < bc;

Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc;

Nếu a > b thì ac > bc;

Nếu a ≥ b thì ac ≥ bc.

Ví dụ 1. Đặt dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) (–21,5) . 6,5 ..... (–21,25) . 6,5;

b) 5,15 . 3,6 ..... (–5,25) . 3,6.

Lời giải:

a) Ta có –21,5 < –21,25 và 6,5 > 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức –21,5 < –21,25 với 6,5 ta được:

(–21,5) . 6,5 < (–21,25) . 6,5.

b) Ta có 5,15 > –5,25 và 3,6 > 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức 5,15 > –5,25 với 3,6 ta được:

5,15 . 3,6 ..... (–5,25) . 3,6.

2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm

a) Tính chất

Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

b) Tổng quát

Với ba số a, b và c mà c < 0, ta có:

Nếu a < b thì ac > bc;

Nếu a ≤ b thì ac ≥ bc;

Nếu a > b thì ac < bc;

Nếu a ≥ b thì ac ≤ bc.

Ví dụ 2. Đặt dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:

a) (–12,5) . 48 ..... (–12,5) . 45;

b) (–5,5) . (–11,2) ..... 6,25 . (–11,2).

Lời giải:

a) Ta có 48 > 45 và –12,5 < 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức 48 > 45 với (–12,5), ta được:

(–12,5) . 48 < (–12,5) . 45.

b) Ta có –5,5 < 6,25 và –11,2 < 0.

Nhân hai vế của bất đẳng thức –5,5 < 6,25 với (–11,2), ta được:

(–5,5) . (–11,2) > 6,25 . (–11,2).

2. Tính chất bắc cầu của thứ tự

Tính chất bắc cầu: Với ba số a, b và c ta thấy nếu a < b và b < c thì a < c.

                 

Trên trục số trên, a nằm bên trái b (a < b) và b nằm bên trái c (b < c) nên a nằm bên trái c (a < c).

Ví dụ 3. Cho a < b. Chứng minh a + 1 < b + 5.

Lời giải:

Cộng hai vế của bất đẳng thức a < b với 1, ta được:

a + 1 < b + 1.        (1)

Cộng hai vế của bất đẳng thức 1 < 5 với b, ta được:

b + 1 < b + 5.        (2)

Từ (1) và (2), theo tính chất bắc cầu, suy ra:

a + 1 < b + 5.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »