Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/03/2022 157

 Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

A.33. 34= 312

B.30= 0

C.42: 23= 2

Đáp án chính xác

D.55: 5 = 14

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có:

33. 34= 33+4= 37nên đáp án A sai

30= 1 (quy ước) nên đáp án B sai

42: 23= 4 . 4 : 23= 2 . 2 . 2 . 2 : 23= 24. 23= 24 – 3 = 21= 2 nên C đúng

55: 5 = 55 – 1= 54≠ 14nên D sai

Chọn đáp án C.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

 Viết cấu tạo số 2 017 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là:

Xem đáp án » 17/03/2022 219

Câu 2:

Viết kết quả phép tính 63. 2 . 64. 3 dưới dạng một lũy thừa ta được:

Xem đáp án » 17/03/2022 216

Câu 3:

Chọn đáp án đúng?

Xem đáp án » 17/03/2022 162

Câu 4:

Chọn đáp án sai.

Xem đáp án » 17/03/2022 161

Câu 5:

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n= 81.

Xem đáp án » 17/03/2022 159

Câu 6:

Số tự nhiên n thỏa mãn 2n= 42là:

Xem đáp án » 17/03/2022 157

Câu 7:

Tính 24+ 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là?

Xem đáp án » 17/03/2022 156

Câu 8:

Số tự nhiên được biểu diễn bởi 2 . 103+ 7 . 102+ 8 . 10 + 7 . 100là:

Xem đáp án » 17/03/2022 155

Câu 9:

Viết kết quả phép tính 122. 2 . 125. 6 dưới dạng một lũy thừa, ta được:

Xem đáp án » 17/03/2022 148

LÝ THUYẾT

I. Phép nâng lên lũy thừa 

Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu  , là tích của n thừa số a:

Lý thuyết Toán 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Cánh diều

Trong đó:

a được gọi là cơ số

           n được gọi là số mũ.

Quy ước:   a1=a

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Chú ý: 

+ an  đọc là “a mũ n” hoặc “a lũy thừa n” hoặc “lũy thừa bậc n của a”.

+ a2  còn được gọi là “a bình phương” hay “bình phương của a”.

+ a3 còn được gọi là “a lập phương” hay “lập phương của a”.

Ví dụ: 

7 . 7 . 7 . 7 = 74 (đọc là 7 mũ 4 hoặc là 7 lũy thừa 4, hoặc lũy thừa bậc bốn của 7)

16 = 2 . 2 . 2 . 2 = 24 

Lưu ý: Với n là số tự nhiên khác 0, ta có: Lý thuyết Toán 6 Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Cánh diều

Ví dụ: 105 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 100 000  

II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ: 

am . an = am + n 

Ví dụ: 

+) 2. 24 = 23 + 4 = 27

+) a. a1 = a2 + 1 = a3

+) 4. 45 = 42 + 5 = 47

III. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:

am : an = am - n  (a # 0, m ≥ n)

Quy ước: a0 = 1 (a # 0) . 

Ví dụ:
 + 97 : 93 = 97 - 3 = 94

+ 76 : 7 = 76 : 71 = 76 - 1 = 75

+ 33 : 33 = 33 - 3 = 30 = 1

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »