Lớp học của em có đạt mức chuẩn về ánh sáng không?
1. Chuẩn bị
- Thước dây.
- Giấy, bút.
- Máy tính cầm tay.
- Địa điểm thực hiện: ở lớp.
- Chia thành các nhóm, mỗi nhóm từ 6 đến 8 học sinh.
2. Gợi ý
- Thực hiện đo và tính diện tích nền của phòng học ().
- Đo và tính tổng diện tích các cửa gồm cửa ra ngoài, cửa sổ ()
- Áp dụng công thức tính chỉ số mức ánh sáng của phòng học: .
- So sánh chỉ số A với 20 để kết luận việc đạt mức chuẩn về ánh sáng của phòng học:
+) Nếu A < 20 thì phòng học không đủ ánh sáng (không đạt mức chuẩn về ánh sáng).
+) Nếu A ≥ 20 thì phòng học đủ ánh sáng.
Ví dụ 1:
+) Đo nền của phòng học ta được: chiều dài 12m, chiều rộng 5m. Do đó diện tích diện tích nền của phòng học là: = 9.4 = 36 ()
+) Đo cửa ra ngoài ta được: chiều dài là 2,5 m, chiều rộng là 1,2m. Diện tích cửa ra ngoài là: 2,5. 1,5 = 3,75 ()
Đo 4 cửa sổ hình vuông cạnh: 1m. Diện tích 4 cửa sổ là: 4. 1. 1 = 4 ()
Diện tích cửa ra ngoài và cửa sổ là: = 3,75 + 4 = 7,75 ()
Ta có:
Vì 21,53 ≥ 20 hay A ≥ 20 nên phòng học đủ ánh sáng.
Ví dụ 2:
+) Đo nền của phòng học ta được: chiều dài 12m, chiều rộng 5m. Do đó diện tích diện tích nền của phòng học là: = 9.4 = 36 ()
+) Đo cửa ra ngoài ta được: chiều dài là 2,5 m, chiều rộng là 1,2m. Diện tích cửa ra ngoài là: 2,5. 1,5 = 3,75 ()
Đo 2 cửa sổ hình vuông cạnh: 1m. Diện tích 2 cửa sổ là: 2. 1. 1 = 2 ()
Diện tích cửa ra ngoài và cửa sổ là: S2 = 3,75 + 2 = 5,75 ()
Ta có: =15,98
Vì 15,98 < 20 hay A < 20 nên phòng học không đủ ánh sáng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1