Chuẩn bị: Hai con xúc xắc xanh và đỏ.
Cách chơi:
- Hai người chơi bốc thăm hoặc oẳn tù tì để chọn người chơi trước và mang tên E (Even number), người chơi sau mang tên O (Odd number).
- Hai người chơi lần lượt gieo đồng thời hai con xúc xắc. Ở mỗi lần gieo, nếu tích số chấm xuât hiện trên hai con xúc xắc là số lẻ thì O được 1 điểm, là số chẵn thì E được 1 điểm.
- Ai được 20 điểm trước là người thắng.
1. Em đọc luật chơi trên và dự đoán xem trong hai người chơi, ai là người có khả năng thắng cuộc cao hơn.
2. Chia lớp thành từng cặp hai người chơi. Mỗi cặp chơi một ván (tức là chơi đến lúc có người thắng) và ghi lại kết quả theo mẫu Bảng 9.9.
3. Tổng hợp lại kết quả chơi của cả lớp theo mẫu Bảng 9.10.
Cặp chơi số | E thắng | O thắng |
1 | X |
|
2 |
| X |
… |
|
|
Bảng 9.10
4. Từ dữ liệu Bảng 9.10, hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện E thắng, O thắng. Dựa vào kết quả tính được, khả năng E hay O thắng là cao hơn? Dự đoán ban đầu của em có chính xác không?
1. Dự đoán Even number (E) có khả năng thắng cuộc cao hơn.
2. Ví dụ về một cặp đôi chơi một ván:
Lần tung | Số chấm xuất hiện | Số điểm | |
E | O | ||
1 | 1; 4 | 1 | 0 |
2 | 1; 5 | 1 | 1 |
3 | 2; 3 | 2 | 0 |
4 | 1; 6 | 3 | 0 |
5 | 3; 5 | 0 | 2 |
6 | 3; 4 | 4 | 0 |
7 | 3; 5 | 0 | 3 |
8 | 2; 6 | 5 | 0 |
9 | 3; 1 | 0 | 4 |
10 | 1; 6 | 6 | 0 |
11 | 2; 5 | 7 | 0 |
12 | 3; 4 | 8 | 0 |
13 | 3; 5 | 0 | 5 |
14 | 2; 5 | 9 | 0 |
15 | 2; 6 | 10 | 0 |
16 | 1; 5 | 0 | 6 |
17 | 3; 4 | 11 | 0 |
18 | 5; 6 | 12 | 0 |
19 | 1; 2 | 13 | 0 |
20 | 6; 5 | 14 | 0 |
21 | 1; 3 | 0 | 7 |
22 | 3; 5 | 0 | 8 |
23 | 4; 2 | 15 | 0 |
24 | 5; 6 | 16 | 0 |
25 | 1; 6 | 17 | 0 |
26 | 2; 3 | 18 | 0 |
27 | 5; 1 | 0 | 9 |
28 | 4; 6 | 19 | 0 |
29 | 6; 5 | 20 | 0 |
Tổng điểm |
| 20 | 8 |
Kết quả: E thắng.
3. Tổng hợp lại kết quả chơi của cả lớp 40 học sinh thì có 20 cặp chơi ở bảng 9.10.
Cặp chơi số | E thắng | O thắng |
1 | X |
|
2 | X |
|
3 | X |
|
4 | X |
|
5 | X |
|
6 |
| X |
7 | X |
|
8 | X |
|
9 | X |
|
10 | X |
|
11 | X |
|
12 | X |
|
13 | X |
|
14 | X |
|
15 | X |
|
16 | X |
|
17 | X |
|
18 | X |
|
19 | X |
|
20 | X |
|
4. Dựa vào bảng 9.10 ở trên:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện E thắng là:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện O thắng là:
Vì nên khả năng E thắng O.
Vậy dự đoán ban đầu là chính xác.
Giải thích hiểu rõ hơn vì sao khả năng E thắng cao hơn O:
Gọi dòng 1 là số chấm xuất hiện trên con xúc xắc màu xanh.
Cột 1 là số chấm xuất hiện trên con xúc xắc màu đỏ.
Các ô khác gồm 2 thông tin là: tích số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc và kết quả luật chơi trong đó (O) là O thắng; (E) là E thắng.
Số chấm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 1(O) | 2(E) | 3(O) | 4(E) | 5(O) | 6(E) |
2 | 2(E) | 4(E) | 6(E) | 8(E) | 10(E) | 12(E) |
3 | 3(O) | 6(E) | 9(O) | 12(E) | 15(O) | 18(E) |
4 | 4(E) | 8(E) | 12(E) | 16(E) | 20(E) | 24(E) |
5 | 5(O) | 10(E) | 15(O) | 20(E) | 25(E) | 30(E) |
6 | 6(E) | 12(E) | 18(E) | 24(E) | 30(E) | 36(E) |
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1