Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của một số địa phương nước ta năm 2018
Địa phương |
Tỉ suất sinh thô(%o) |
Tỉ suất tử thô (% 0) |
Hà Nội |
14,7 |
6,1 |
Vĩnh Phúc |
17,5 |
8,2 |
Bắc Ninh |
19,8 |
7,7 |
Hải Dương |
16,9 |
8,8 |
(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng tự nhiên giữa một số địa phương ở nước ta năm 2018?
Phương pháp: Kĩ năng tính toán và nhận xét bảng số liệu
Cách giải:
Công thức: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên=(Tỉ suất sinh thô – Tỉ suất tử thô)/10 (%)
Kết quả:
Tỉnh/thành phố |
Hà Nội |
Vĩnh Phúc |
Bắc Ninh |
Hải Dương |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) |
0,86 |
0,88 |
1,21 |
0,81 |
Nhận xét:
- A sai: vì tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Hải Dương (0,81%) thấp hơn Vĩnh Phúc (0,88%)
- B sai: vì tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Vĩnh Phúc (0,88% cao hơn Hà Nội (0,86%)
- C đúng vì tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Bắc Ninh (1,21%) cao hơn Hải Dương (0,81%)
- D sai: vì tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Bắc Ninh (1,21%) cao hơn Hà Nội (0,86%)
Chọn CGói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho bảng số liệu sau:Dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
Tổng số |
2010 |
26516 |
60 432 |
86 948 |
2012 |
28269 |
60 540 |
88 809 |
2014 |
30 035 |
60 694 |
90 729 |
2017 |
32 813 |
60 858 |
93 671 |
(Nguồn số liệu theo Website: http://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 - 2017?
Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010- 2017
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2013 |
2017 |
Tổng sản lượng |
3467 |
4200 |
5142 |
6020 |
7312 |
- Sản lượng khai thác |
1988 |
2075 |
2414 |
2804 |
3420 |
- Sản lượng nuôi trồng |
1479 |
2125 |
2728 |
3216 |
3892 |
(Nguồn số liệu theo website: www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các năm
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ: Các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta qua một số năm
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho bảng số liệu: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2015
(Đơn vị Tỷ đô la Mỹ)
|
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Xin-ga-po |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
210,1 |
272,9 |
516,7 |
173,3 |
Nhập khẩu |
187,4 |
228,2 |
438,0 |
181,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta qua một số năm
Năm |
1990 |
2000 |
2015 |
2019 |
Số dân thành thị (triệu người) |
12,9 |
18,8 |
31,0 |
33,4 |
Tỉ lệ dân thành thị so với dân số cả nước (%) |
19,5 |
24,2 |
33,8 |
34,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị so với số dân cả nước của nước ta giai đoạn 1990 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của một số tỉnh năm 2017
Tỉnh |
Hải Dương |
Hà Tĩnh |
Phú Yên |
An Giang |
Diện tích (nghìn ha) |
116.4 |
56,5 |
703,1 |
381,6 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
102,7 |
623,1 |
535,2 |
3890,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thông lẻ 2019).
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?