Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2017
Năm |
2005 |
2010 |
2013 |
2017 |
Diện tích (nghìn ha) |
7.329,2 |
7.489,4 |
7.902,5 |
7.708,7 |
Sản lượng (triệu tấn) |
35,8 |
40,0 |
44.0 |
42.7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Phương pháp: Kĩ năng nhận diện biểu đồ
Cách giải: Đề bài yêu cầu thể hiện diện tích và sản lượng Bảng số liệu có 2 đơn vị khác nhau (nghìn ha và triệu tấn)
Biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất
- Loại B: miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu/ thay đổi cơ cấu
- Loại C: cột ghép thể hiện tương quan so sánh các đối tượng có cùng đơn vị
- Loại D: đường thể hiện tốc độ tăng trưởng
Chọn A.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho thảm thực vật ở nước ta xanh tốt, rất giàu sức sống?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Sản lượng |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2018 |
Thịt trâu |
48,4 |
59,8 |
83,6 |
85,8 |
92,1 |
Thịt bò |
93,8 |
142,2 |
278,9 |
299,7 |
334,5 |
Thịt lợn |
1418,1 |
2288,3 |
3036.4 |
3491,6 |
3873,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 - 2018?