She has read ________interesting book.
A. a
B. an
C. the
D. x
- Dùng a/an trước danh từ lần đầu tiên nhắc đến với mục đích giới thiệu, đánh giá.
- Dùng “an” trước danh từ (có tính từ) bắt đầu phiên âm là 1 nguyên âm:
interesting book: /ˈɪntrɪstɪŋ/ /bʊk/
=>She has read an interesting book.
Tạm dịch: Cô ấy đã đọc một cuốn sách thú vị.
Đáp án cần chọn là: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
“I watch a film in Spanish. I understood______________ story, but ______________ actors spoke very fast so it was hard to understand.”
________ Mount Everest is in ________ Himalayas. It is ________ tallest mount in the world.
Many people voluntarily offer care for ________ elderly and ________ disabled.