Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 246

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5.152=  ...

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

VietJack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Với a0. Rút gọn biểu thức:

25a23a=   ...   

Xem đáp án » 03/08/2021 2,932

Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Với x2. Giải bất phương trình: x+2>2

Xem đáp án » 03/08/2021 1,532

Câu 3:

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

Điều kiện xác định của biểu thức 5x2 là x … 2

Xem đáp án » 03/08/2021 1,112

Câu 4:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Với a < 0. Rút gọn biểu thức: 16a2+3a=   ...   

Xem đáp án » 03/08/2021 987

Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

x211=  ...  11x+  ...  

Xem đáp án » 03/08/2021 669

Câu 6:

Khẳng định sau đúng hay sai?

4a2+4a+1 xác định với mọi a

Xem đáp án » 03/08/2021 638

Câu 7:

Khẳng định sau đúng hay sai?

a2+1 xác định với mọi a > −1

Xem đáp án » 03/08/2021 388

Câu 8:

Khẳng định sau đúng hay sai?

a+32=a+3 với mọi a-3

Xem đáp án » 03/08/2021 297

Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Rút gọn A=3+22+322

Đáp số A=2...

Xem đáp án » 03/08/2021 271

Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Với x1. Giải bất phương trình: x1>3

Xem đáp án » 03/08/2021 265

Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tìm x biết: x2=15

Đáp số: x=  ...x=  ...

Xem đáp án » 03/08/2021 264

Câu 12:

Điền đáp án thích hợp vào chỗ chấm:

Với x < 2, ta có: 44x+x2=  ...    ...

Xem đáp án » 03/08/2021 263

Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tìm x biết: 9x2=18

Đáp số: x=  ...x=  ...

Xem đáp án » 03/08/2021 262

Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị nhỏ nhất của x để biểu thức x+4 xác định là x = …

Xem đáp án » 03/08/2021 256

Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả của phép tính 12132 là:

Xem đáp án » 03/08/2021 250

LÝ THUYẾT

1. Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.

A xác định (có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.

Ví dụ 1. 5x  là căn thức bậc hai của 5x;

5x xác định khi 5x ≥ 0, tức là khi x ≥ 0.

2. Hằng đẳng thức A2=|A| 

Định lí. Với mọi số a, ta có a2=|a|.

Ví dụ 2. Tính

a) 142;

b) (20)2.

Lời giải:

a) 142=|14|=14.

b) (20)2=|20|=20.

Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có A2=|A|, có nghĩa là:

 A2=A nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);

 A2=A nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm).

Ví dụ 3. Rút gọn

a) (x4)2 với x < 4;

b) a6 với a ≥ 0.

Lời giải:

a) (x4)2=|x4|=4x (vì x < 4);

b) a6=(a3)2=|a3|.

Vì a ≥ 0 nên a3 0, do đó |a3|=a3.

Vậy a6=a3 (với a ≥ 0).

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »